Shear Stress là gì và cấu trúc cụm từ Shear Stress trong câu Tiếng Anh

Bạn có biết ý nghĩa của cụm từ Shear Stress là gì không? Shear Stress được sử dụng như thế nào? Đi sau Shear Stress là danh từ hay tính từ? Shear Stress được định nghĩa là danh từ hay động từ? Những lỗi sai nào hay mắc phải khi nhắc đến Shear Stress? Đặc điểm của Shear Stress trong tiếng Anh là gì?

 

1.Shear Stress trong tiếng Anh nghĩa là gì?

 

shear stress là gì

(Hình ảnh minh họa cụm từ Shear Stress trong câu tiếng Anh)

 

Shear Stress: ứng suất cắt

 

Cụm từ Shear Stress không chỉ lạ lẫm mà ngay cả nghĩa tiếng Việt của cụm từ này cũng gây ra nhiều khó hiểu. Ứng suất cắt được hiểu là kết quả khi lực tác động lên vật và gây ra biến dạng trượt trên một mặt phẳng song song với hướng tác động của lực. Bạn có thể tìm hiểu sâu hơn về ứng suất cắt để hiểu hơn về thuật ngữ này. Trước hết, cùng tham khảo một số ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của Shear Stress trong câu tiếng Anh cụ thể nhé!

 

Ví dụ:

  • Shear Stress is the component of stress coplanar with a material cross section.
  • Ứng suất cách là thành phần của ứng suất đồng phẳng với mặt phẳng cắt ngang vật liệu.
  •  
  • The formula to calculate average shear stress is force per unit area.
  • Công thức tính ứng suất cắt trung bình là lực trên một đơn vị diện tích.
  •  
  • Shear stresses within a semi-monocoque structure may be calculated by idealizing the cross-section of the structure into a set of stringers and webs.
  • Ứng suất cắt trong kết cấu bán liền khối có thể được tính toán bằng cách lý tưởng hóa mặt cắt ngang của kết cấu thành một tập hợp gồm các dây và mạng. 

 

shear stress là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Shear Stress trong câu tiếng Anh)

 

Cụm từ Shear Stress được tạo nên từ hai thành phần chủ yếu. Đó là động từ Shear - cắt và danh từ Stress - áp lực. Có thể hiểu rằng thuật ngữ Shear Stress - ứng suất cắt được tạo thành từ nghĩa gốc của cụm từ này.

 

Ví dụ:

  • Osteoblasts respond to a lot of mechanical forces, including mechanical strain and fluid-induced shear stress.
  • Nguyên bào xương phản ứng với rất nhiều lực cơ học, trong đó bao gồm lực căng cơ học và ứng suất cắt do chất lỏng gây ra.
  •  
  • The lattice model provides an interval for a lot of an external shear stress.
  • Mô hình mạng tinh thể cung cấp một khoảng thời gian cho rất nhiều ứng suất cắt bên ngoài. 

 

2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Shear Stress trong câu tiếng Anh.

 

Cách phát âm:

  • Trong ngữ điệu Anh - Anh: /ʃɪə(r) stres/
  • Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /ʃɪr stres/

 

Cụm từ Shear Stress có tất cả hai âm tiết, trọng âm thường được đặt tại âm tiết thứ hai. Sự khác nhau trong hai cách phát âm nằm ở từ Shear. Có hai cách đọc của từ này. Bạn cần ghi nhớ và luyện tập để có thể xử lý tốt chúng trong các bài tập nói hay các bài tập ngữ âm.

 

Một vấn đề cần chú ý khi phát âm cụm từ này chính là khi phát âm các âm /ʃ/ hay /s/ trong tiếng Anh. Hai âm này rất dễ tạo nên các nhầm lẫn khi phát âm và là âm khó. Cần luyện tập nhiều để có thể thành thạo hai âm này trước khi phát âm cả cụm từ Shear Stress trong tiếng Anh.

 

shear stress là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Shear Stress trong câu tiếng Anh)

 

Shear Stress là một thuật ngữ trong tiếng Anh.

 

Cụm từ Shear Stress được sử dụng trong câu như một danh từ và nó hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu về ngữ pháp khác. Vậy nên bạn cần đảm bảo được điều này và chú ý tránh gây các lỗi sai. Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách dùng của Shear Stress trong câu tiếng Anh.

 

Ví dụ:

  • Numerical results provide upper and lower bounds for the shear stress.
  • Kết quả số cung cấp giới hạn trên và giới hạn dưới cho ứng suất cắt. 
  •  
  • The interfacial shear stress is proportional to the square of the difference of the average layer velocities.
  • Ứng suất cắt mặt cắt tỷ lệ với bình phương của độ chênh lệch của vận tốc lớp trung bình.
  •  
  • The films are bounded above by a gas which exerts a shear stress on the interface.
  • Các màng được bao bọc bên trên bởi một lớp khí gây ra ứng suất cắt trên bề mặt.
  •  
  • Because the shear stress is continuous across the interface, there naturally occurs a vorticity jump across the interface.
  • Bởi vì ứng suất cách liên tiếp trên bề mặt phân cách, tự nhiên xảy ra một bước nhảy xoáy lên bề mặt phân cách.

 

3.Một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Shear Stress trong tiếng Anh.

 

Chúng mình có tổng hợp lại một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Shear Stress trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo thêm và áp dụng cụ thể trong các bài văn, bài viết của mình. Hãy nhớ tìm hiểu kỹ hơn từ và đặc điểm của chúng trước khi sử dụng bạn nhé!

 

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Physic

Vật lý 

Upper and lower bond

Giới hạn trên và giới hạn dưới

Interface

Bề mặt phân cách 

Mechanical force

Lực cơ học

Across

Cắt ngang

 

Hy vọng rằng bài viết hôm nay đáp ứng được các nhu cầu kiến thức của bạn về cụm từ Shear Stress trong tiếng Anh. Hãy luôn nỗ lực mỗi ngày để có thể nhanh chóng đạt đến thành công và chinh phục nhiều đỉnh cao mới bạn nhé! Cảm ơn vì đã ủng hộ bài viết của studytienganh. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !