“Sinh viên” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Sinh viên tiếng Anh là gì?
Student (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Sinh viên
Nghĩa tiếng Anh: Student
(Nghĩa của sinh viên trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Undergraduate, alumnus, college students…
Ví dụ:
Các nhà nghiên cứu nhận thấy những sinh viên đại học năm đầu thường ít mang theo thức uống vào phòng thi hơn so với những sinh viên các năm sau.
They noticed that first year undergraduates were less likely to take drinks into exams than students in higher years.
Các khóa học mới này đều cần thiết cho tất cả các sinh viên mới nhập học và sẽ có sẵn cho các sinh viên tiếp tục học.
These new courses will be required for all incoming students and will be available to continuing student.
Và cậu sinh viên tốt nghiệp đại học này đang yêu mãnh liệt một cô sinh viên tốt nghiệp đại học khác.
And this graduate student was madly in love with another graduate student.
Tôi biết một sinh viên đại học rất bận rộn với những niềm vui của cuộc sống sinh viên đến nỗi sự chuẩn bị cho một kỳ thi bị trì trệ.
I know of a university student who was so busy with the joys of student life that preparation for an exam was delayed.
Mẹ con đã đúng, bà là một sinh viên ngành địa lý.
Your mother right, she was a student in geography.
Những người bạn và các sinh viên đại học phi công đồng bạn của tôi cũng tham gia vào các sinh hoạt khi rảnh rỗi, mặc dù tôi nghĩ là an toàn để nói rằng một số sinh hoạt đó không phù hợp với quyển sách nhỏ Thế Hệ Trẻ ngày nay.
Friends and fellow university student engaged themselves in free-time activities as well, although I think it’s safe to say that some of those activities would not have been in alignment with today’s Young Gererationpamphlet.
Trong những lúc gần đây, nhiều sinh viên của bà đã bác bỏ nguyên tắc về giá trị và phẩm giá của sinh mạng con người.
In recent times, many of her students have objected to the principle of the unique dignity and value of human life.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.
Students usually find it very difficult to understand a lecture in a foreign language.
6 tháng vừa qua anh ta đã là sinh viên Hoa Sen và Trần Phú.
For the last six months, he's gone to Hoa Sen and Tran Phu.
Mùa xuân năm ngoái , đại sứ quán của Viet Nam ở Barcelona yêu cầu các nhà chức trách Tây Ban Nha quyền bảo vệ 2.000 sinh viên Việt Nam ở Tây Ban Nha.
Last spring , Viet Nam embassy in Barcelona appealed to Spain authorities to protect the 2,000 Viet Nam students in Spain.
Những lời này được phát biểu trước một nhóm sinh viên ở Đà Nẵng hơn 5 năm về trước.
These words were spoken to a group of students in the Da Nang over 5 years ago.
Họ là những sinh viên đi nghỉ ở Nhật Bản lần đầu tiên.
They're college students on their first vacation in Japan.
Tôi cần danh sách sinh viên mới, những người đến ghi danh vào mùa xuân 2012.
I need a list of new students inrict who have enrolled since the spring of 2012.
Tôi đã xem chương trình trên TV, nói về những sinh viên cần công việc.
I saw a documentary on TV about students who need work.
Trong lúc này, chúng tôi biết được rằng hàng ngàn gia đình và sinh viên Việt Nam sống trong khu vực.
In the meantime, we learned that thousands of Vietnamese students and families lived in our area.
Để kiểm tra ảnh hưởng của việc rửa tay , Lan và đồng tác giả Nam Anh yêu cầu các sinh viên tình nguyện tham dự vào những gì họ nghĩ là một cuộc khảo sát tiêu dùng.
To test the effects of washing , Lan and co-author Nam Anh asked student volunteers to participate in what they thought was a consumer survey.
Tôi từng là sinh viên kỹ thuật
I was a college student in engineering.
Hai vé sinh viên.
Two for students.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân