"Hoa Bồ Công Anh" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Ở từ trước chúng ta đã tìm hiểu về một danh từ được dịch và hiểu theo nhiều nghĩa và ngữ cảnh khác nhau tuỳ theo từng tình huống mà chúng ta sẽ sử dụng một cách hợp lý. Nhưng ở bài viết chủ đề hôm nay chúng ta sẽ di chuyển đến những vốn từ vựng về những cái đẹp. Thật chính xác bài viết hôm nay sẽ nói về những loài hoa không chỉ được ưa chuộng vì vẻ đẹp riêng biệt và hương thơm ngạt ngào của chúng. Người ta dùng nhiều từ vựng khác nhau để gọi và mô tả những loại hoa khác nhau với những ý nghĩa độc đáo để biếu tặng hoặc trang trí. Hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh khám phá từ vựng tiếng Anh về hoa và ý nghĩa của loài “hoa bồ công anh nhé! Theo dõi ngay thôi!!!
hoa bồ công anh trong Tiếng Anh
1. “Hoa bồ công anh” trong Tiếng Anh là gì?
Dandelion
Cách phát âm: /ˈdæn.dɪ.laɪ.ən/
Định nghĩa:
Bồ công anh hay có một tên gọi khác cũng rất hay là phù công anh, chúng là một loài cây thuộc thân thảo thuộc họ Cúc. Hoa này có thể sống một năm hoặc hai năm. Bồ công anh chứa nhiều sắt có thể sánh ngang với rau dền do có chứa nhiều vitamin có lợi. Loài hoa này thường mọc hoang dại ven đường do có thể thích ứng với nhiều thời thiết khác nhau. Dù ở các sườn đồi nhiều nắng hay ở nhiệt độ cao tới nhiệt độ thấp. Tại Việt Nam từ xa xưa đây được xem là một vị thuốc dân gian để chữa rất nhiều bệnh được lưu truyền lại đến ngày nay.
Loại từ trong Tiếng Anh
Đây là một danh từ xuất hiện nhiều trong lĩnh vực. Thường bắt gặp loại hoa này trong phim ảnh, văn thơ, y học cổ truyền, trang trí,...
Trong tiếng anh là một danh từ đếm được, dễ dàng vận dụng trong giao tiếp và kết hợp với nhiều loại từ khác nhau.
- Transfer to serving bowls or individual plates of pan-seared salmon salad with passion fruit sauce and garnish with dandelion, coriander, or lettuce.
- Chuyển vào bát phục vụ hoặc từng đĩa salad cá hồi áp chảo sốt chanh dây và trang trí với hoa bồ công anh, rau mùi hoặc rau diếp.
- Weeds are everywhere, dandelions, nettles, willows, wild roses, nettles because this house has been abandoned for many years.
- Cỏ dại mọc tràn lan khắp nơi, hoa bồ công anh, cây tầm ma, , cây liễu, hoa hồng dại, tầm vông vì ngôi nhà này đã bị bỏ hoang trong nhiều năm qua.
2. Cách sử dụng danh từ “hoa bồ công anh” trong Tiếng Anh:
hoa bồ công anh trong Tiếng Anh
Danh từ dùng để miêu tả về loài hoa dại nhỏ, màu vàng tươi thường gặp, có rất nhiều cánh hoa mỏng, dài xếp thành hình tròn xung quanh tâm tròn:
- A liquor made from malt and hops and not from dandelion and other herbs found in the countryside according to many unsubstantiated accounts.
- Một loại rượu được làm từ mạch nha và hoa bia chứ không phải từ cây bồ công anh và các loại thảo mộc khác được tìm thấy ở nông thôn theo nhiều lời kể không có căn cứ.
- Dandelion flowers are yellow flowers that look like daisies, but when the flower fades, it will reveal a very special point.
- Hoa bồ công anh là loài hoa có màu vàng trông giống như hoa cúc, nhưng khi tàn hoa sẽ lộ ra một điểm rất đặc biệt.
3. Danh từ “danlelion” trong cấu trúc của câu mệnh đề:
hoa bồ công anh trong Tiếng Anh
“Danlelion” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề
- Among the meanings of the dandelion flower, the most special thing is to symbolize pure and pure love, promoting stronger love in love stories to express absolute faith in love.
- Trong những ý nghĩa về loài hoa bồ công anh, điều đặc biệt nhất là tượng trưng cho tình yêu thuần khiết và trong sáng,cổ vũ sự mạnh mẽ hơn trong chuyện tình cảm để thể hiện niềm tin tuyệt đối vào tình yêu
Trong câu trên “danlelion” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.
“Danlelion” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề
- Dandelion is a wildflower native to the temperate countries of Southeast Asia, but depending on the culture of each country and region, it will carry different symbolic meanings.
- Bồ công anh là loài hoa dại có nguồn gốc từ các nước ôn đới của Đông Nam Á nhưng tùy vào từng văn hóa của mỗi nước và khu vực sẽ mang những ý nghĩa tượng trưng khác nhau.
Trong câu trên, “danlelion” là chủ ngữ trong câu mệnh đề.
“Danlelion” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề
- The biotechnological knowledge of breeding and genetics is growing at such an amazing rate that amazing uses can even be discovered when harvesting this species of dandelion.
- Kiến thức công nghệ sinh học về nhân giống và di truyền đang phát triển với một tốc độ đáng kinh ngạc đến mức có những công dụng tuyệt vời thậm chí có thể được phát hiện khi tiến hành thu hoạch loài hoa bồ công anh này.
Trong câu trên “danlelion” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.
“Danlelion” có thể nằm vị trí bổ trợ cho tân ngữ trong câu mệnh đề
- In life, the small petals flying in the wind are also used to symbolize dreams of being able to fly high and fly far to a certain destination of the dandelion flower.
- Trong cuộc sống, những cánh bé nhỏ bay trong gió cũng được dùng để tượng trưng cho những giấc mơ có thể bay cao, bay xa đến một điểm đích nào đó của loài hoa bồ công anh.
Trong câu trên, “dalenlion” được dùng như là một bổ trợ cho tân ngữ “are also used to symbolize dreams of being able to fly high and fly far to a certain destination of the dandelion flower.”
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “hoa bồ công anh” trong Tiếng Anh nhé!!!!