"Tự Túc" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại tính từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về tính từ “tự túc” trong Tiếng Anh là gì . Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!
tự túc trong Tiếng Anh
1. “Tự túc” trong Tiếng Anh là gì?
Self sufficient
Cách phát âm: /ˌself .səˈfɪʃ.ənt/
Định nghĩa:
Tự túc là một loại tính từ để nói về sự phát triển của một người có khả năng tự bản thânquản lý độc lập và tự đảm bảo đủ nhu cầu. Trong khi đo sẽ hoàn toàn không sợ cô đơn và không cần sự hỗ trợ từ đâu để duy hoạt động tốt. Những loại tự cung tự cấp được phân biệt tùy thuộc vào lĩnh vực như là xã hội, tài chính, hộ gia đình... Tác động tích cực khi một người có thể làm mà không cần người khác, trong khi không phải chịu đựng những biểu hiện quá mức của sự tự túc.
Loại từ trong Tiếng Anh:
“Tự túc” là một tính từ để mô tả, nói về một loại bản năng đặc biệt của con người. Từ này khá gần gũi trong cuộc sống nên được vận dụng trong giao tiếp rất thường xuyên và dễ dàng.
Trong Tiếng Anh, “tự túc” là một tính từ có thể dễ dàng kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong tiếng Anh cũng như có những cách dùng đa dạng.
- The design is based on a sturdy and majestic wooden shipbuilding model where each part is a self-sufficient unit providing materials.
- Thiết kế dựa trên mô hình đóng tàu gỗ cứng cáp và hùng vĩ trong đó mỗi phần là một đơn vị tự túc cung cấp vật liệu.
- The evidence also shows that the person with high responsibility in everything with an excellent record is a law-abiding member and generally self-sufficient in society...
- Bằng chứng cũng cho thấy người có trách nhiệm cao trong mọi việc có thành tích xuất sắc là thành viên tuân thủ luật pháp và nói chung là tự túc trong xã hội ...
2. Cách sử dụng tính từ “tự túc” vào những tình huống trong Tiếng Anh cơ bản:
tự túc trong Tiếng Anh
Tính từ tự túc “self sufficient nói đến những tính cách tự lập có thể cung cấp mọi thứ bạn cần, đặc biệt là thức ăn, cho chính bạn mà không cần sự giúp đỡ của người khác:
- This reality program aims to make the country self-sufficient in terms of food production and cut energy imports.
- Chương trình thực tế này nhằm mục đích làm cho đất nước tự túc về vấn đề cung cấp về sản xuất lương thực và cắt giảm nhập khẩu năng lượng.
- People in the village are busy with growing vegetables and all other jobs such as livestock, production of self-sufficient rural life.
- Người dân trong làng đều bận rộn với việc trồng rau và tất cả những công việc khác như chăn nuôi, sản xuất của cuộc sống nông thôn tự túc.
Tính từ chỉ bản năng có thể tự chăm sóc bản thân, vui vẻ hoặc đối phó với các vấn đề mà không cần sự giúp đỡ của người khác:
- He has never had to make a decision in his life but now he has to be completely self-sufficient because he has to learn to take care of himself without being subjective thanks to his family.
- Anh ấy chưa bao giờ phải đưa ra quyết định nào trong đời nhưng bây giờ anh ấy phải hoàn toàn tự chủ vì anh ấy phải học cách tự lo cho bản thân mà không được chủ quan nhờ vào gia đình.
- As the baby becomes self-sufficient in playtime with toys, she will find her own source of play and do the same routine as before.
- Khi em bé trở nên tự chủ trong thời gian chơi với đồ chơi, em sẽ tự tìm nguồn chơi và thực hiện các thói quen như trước đây.
- We were raised to be both personally and financially independent and self-sufficient.
- Chúng tôi được nuôi dưỡng để độc lập về bản thân lẫn về tài chính và tự cung tự cấp.
3. Những cụm từ đi với tính từ “tự túc” trong Tiếng Anh:
tự túc trong Tiếng Anh
self-sufficient place: nơi tự túc, không gian tự túc
- During the field trips outside the school, when the roll call is completed, we will have a self sufficient place for everyone.
- Trong những buổi dã ngoại ngoài trường khi đã tiến hành điểm danh hoàn tất chúng tôi sẽ có nơi tự túc riêng với mọi người.
a self-sufficient economy: một nền kinh tế tự cung tự cấp
- Formerly in Vietnam existed under the period of a self-sufficient economy.
- Trước đây ở Việt Nam tồn tại dưới thời kỳ kinh tế tự cấp tự túc.
a self-sufficient person: một người tự túc
- I understand my father's personality well, he is a self-sufficient person and responsible person.
- Tôi hiểu rõ tính cách của bố tôi, ông ấy là một người tự túc và có trách nhiệm mọi việc.
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
subsistence agriculture |
nền nông nghiệp tự túc |
self-sufficient industry |
nền công nghiệp tự túc |
self-sufficient economy |
kinh tế tự túc |
self-sufficient business |
kinh doanh tự túc |
self-sufficient sales |
bán hàng tự túc |
self-sufficient trading |
mua bán tự túc |
self-sufficient picnic |
chuyến dã ngoại tự túc |
self-sufficient work |
công việc tự túc |
self-sufficient time |
thời gian tự túc |
self-sufficient space |
không gian tự túc |
self-funded |
tự túc chi phí |
self-sufficient mobility |
tự túc khả năng di chuyển |
self-sufficient bus ticket |
tự túc vé xe |
financial self-sufficiency |
tự túc tài chính |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “tự túc” trong Tiếng Anh nhé!!!