Chóng Mặt trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chóng mặt là một hiện tượng rất dễ gặp đối với chúng ta khiến cho bạn cảm thấy mọi thứ xung quang đang xoay vòng và gây cảm giác khó chịu. Tuy nhiên, chóng mặt tiếng anh là gì thì không phải ai cũng biết. Do đó, bài viết dưới đây của Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn tất tần tật những kiến thức về chóng mặt trong tiếng anh, hãy cùng theo dõi chi tiết nhé!

1. Chóng Mặt trong Tiếng Anh là gì?

Chóng Mặt trong Tiếng Anh được gọi là Dizzy.


chóng mặt tiếng anh là gì

Chóng mặt tiếng anh là gì?

 

Chóng mặt là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả một loạt các cảm giác mất cân bằng, chẳng hạn như cảm thấy yếu ớt, quay cuồng, yếu ớt hoặc không vững. Điều này khiến bạn cảm thấy như chính mình đang xoay chuyển hoặc thế giới xung quanh quay cuồng, bạn không thể giữ thăng bằng và có thể té ngã. 

 

Cơ chế sinh bệnh của chóng mặt rất phức tạp, do cơ thể bạn nhận cảm phương hướng và thăng bằng của cơ quan thần kinh, tiền đình ốc tai bị rối loạn. Có nhiều nguyên nhân gây ra chóng mặt và đều gây ảnh hưởng đến thần kinh tiền đình hoặc cơ quan tai trong (chứa ốc tai).

 

2. Chi tiết về từ vựng chóng mặt trong tiếng anh

Dizzy được phát âm trong tiếng anh là [ ˈdɪzi].

 

Trong câu tiếng anh, Dizzy vừa có thể là động từ vừa là tính từ. Thực chất, việc sử dụng từ Dizzy trong câu rất đơn giản, tùy thuộc vào cách diễn đạt, hoàn cảnh của mỗi người để làm câu có nghĩa và dễ hiểu, không gây nhầm lẫn cho người nghe.

 

Ví dụ:

  • Mary felt dizzy and needed to sit down.
  • Mary cảm thấy chóng mặt và cần phải ngồi xuống.


chóng mặt tiếng anh là gì

Cách dùng từ vựng chóng mặt trong câu

 

Ngoài ý nghĩa là chóng mặt thì Dizzy còn dùng để diễn tả sự khó hiểu hoặc cảm giác làm cho bạn cảm thấy vui mừng hoặc nhầm lẫn, đặc biệt là bởi vì tất cả mọi thứ đang thay đổi rất nhanh hay ngớ ngẩn, bất cẩn và không quan tâm đến điều nghiêm trọng. 

 

Danh từ của Dizzy là Dizziness.

 

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng chóng mặt trong tiếng anh

 

Để giúp bạn hiểu hơn về chóng mặt tiếng anh là gì cũng như cách sử dụng từ trong câu tiếng anh thì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn một số ví dụ cụ thể:

 

  • Going without sleep for a long time makes him feel dizzy and light-headed.
  • Mất ngủ trong một thời gian dài khiến anh cảm thấy chóng mặt, đầu óc quay cuồng.
  •  
  • Lisa felt dizzy with excitement as she went up to collect the award.
  • Lisa cảm thấy chóng mặt vì phấn khích khi cô ấy lên nhận giải thưởng.
  •  
  • If you have heatstroke, you will feel dizzy, have a high body temperature, but do not sweat.
  • Nếu bị say nắng, bạn sẽ cảm thấy chóng mặt, thân nhiệt cao nhưng không đổ mồ hôi.
  •  
  • If things continue like this, who can predict the dizzy pace of change in the country?
  • Nếu mọi thứ tiếp tục như thế này, ai có thể đoán được tốc độ thay đổi chóng mặt của đất nước?
  •  
  • Throughout the film, there is a dizzying interweaving of past, present and future.
  • Xuyên suốt bộ phim là sự đan xen chóng mặt của quá khứ, hiện tại và tương lai.
  •  
  • Of all the 12 chapters in this book, chapter 5 is perhaps the least comprehensive and perhaps a bit dizzy for the reader.
  • Trong tất cả 12 chương của cuốn sách này, chương 5 có lẽ là chương kém toàn diện nhất và có lẽ hơi chóng mặt đối với người đọc.
  •  
  • She ran for 2 hours in the sun and when she stopped she was extremely dizzy and then passed out.
  • Cô ấy đã chạy trong 2 tiếng đồng hồ dưới ánh nắng mặt trời và khi dừng lại, cô ấy rất chóng mặt và sau đó bất tỉnh.
  •  
  • This is repeated with increasingly dizzying levels of self-referentiality throughout the book, and is a difficult word to define here. 
  • Điều này được lặp đi lặp lại với mức độ tự tham chiếu ngày càng chóng mặt trong suốt cuốn sách, là một từ khó định nghĩa ở đây.
  •  
  • With this vocal, she created an effect of dizzying uncertainty, in contrast to the frequent interruptions of the other band members.
  • Với giọng hát này, cô đã tạo ra một hiệu ứng về sự bất ổn đến chóng mặt, trái ngược với sự ngắt quãng thường xuyên của các thành viên khác trong ban nhạc.
  •  
  • Some recent anesthetics and certain medications can make patients feel dizzy and unable to balance.
  • Một số loại thuốc gây mê gần đây và một số loại thuốc có thể khiến bệnh nhân cảm thấy chóng mặt và không thể giữ thăng bằng.
  •  
  • Tom has read books of astronomy which made him dizzy with the sense of illimitable space.
  • Tom đã đọc những cuốn sách về thiên văn học khiến anh chóng mặt với cảm giác không gian hữu hình.


chóng mặt tiếng anh là gì

Ví dụ về từ vựng chóng mặt trong tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

  • dizzy blonde: tóc vàng hoa mắt
  • dizzy pace: tốc độ chóng mặt
  • dizzy descent: xuống dốc chóng mặt
  • dizzy spell: chóng mặt
  • feel dizzy: cảm thấy choáng váng
  • dizzy pinnacle: đỉnh cao chóng mặt
  • dizzy heights: độ cao chóng mặt

 

Bài viết trên là tất cả những kiến thức về chóng mặt tiếng anh là gì? Chắc hẳn qua đây, bạn đã có thể hiểu rõ về từ vựng và áp dụng trong thực tế rồi đúng không nào? Hy vọng rằng những thông tin này sẽ hữu ích đối với bạn, giúp bạn có thêm nhiều kiến thức mới trong tiếng anh. Và đừng quên Follow Studytienganh mỗi ngày để cập nhật thêm nhiều từ vựng và các chủ đề mới nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !