Carry away là gì và cấu trúc cụm từ Carry away trong câu Tiếng Anh
Cùng là một động từ "Carry ” nhưng khi chúng ta kết hợp từ vựng này với các giới từ khác nhau thì lại tạo thành những phrasal verbs có những ý nghĩa khác nhau. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng với các bạn tìm hiểu về một cụm động từ trong Tiếng Anh có thể là bạn đã từng gặp qua và biết đến nó là “Carry away”. Chúng ta sẽ cùng nhau giải mã về định nghĩa cũng như cấu trúc của cụm động từ này trong câu qua bài viết dưới đây nhé!
1. Carry away nghĩa là gì?
Carry away là một phrasal verb được kết hợp giữa động từ “ Carry ” và giới từ “ away ”. Trong Tiếng Anh, động từ “ Carry ” có ý nghĩa như là “ mang theo, đem theo” còn giới từ “ awat ” lại có ý nghĩa là “ đi xa ”. Hai từ vựng này kết hợp với nhau tạo thành cụm động từ “ Carry away” mang ý nghĩa là “ mang đi, đem thi, cuốn đi hay say mê”.
Hình ảnh minh họa Carry away trong Tiếng Anh
Về cách phát âm, bạn có thể phát âm cụm động từ Carry away theo hai ngữ điệu là Anh – Anh hoặc ngữ điệu Anh – Mỹ và với cụm động từ này thì hai ngữ điệu ở trên đều có chung một cách phát âm là / 'kæri ə'wei/.
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Carry away
Carry away được sử dụng để diễn tả hành động mang đi, đem đi hay cuốn thứ gì đó đi.
CARRY SOMETHING AWAY
Ví dụ:
- Jack was kicked out of the house by his girlfriend because he had an affair with another girl at her house. She asks him to carry all his belongings away or else she will throw them away.
- Jack bị bạn gái đuổi ra khỏi nhà vì anh ta đã ngoại tình với người con gái khác tại nhà của cô ấy. Cô ấy yêu cầu anh ta mang tất cả đồ đạc của anh ta đi nếu không cô ấy sẽ vứt chúng đi.
Carry away được dùng để diễn tả việc bạn hào hứng với điều gì đó mà bạn không thể kiểm soát những gì bạn nói hoặc làm.
BE CARRIED AWAY
Ví dụ:
- There’s far too much delicious food at the party– I’m afraid I am carried away!
- Có quá nhiều đồ ăn ngon ở buổi tiệc. Tôi sợ mình rằng mình sẽ điên lên mất!
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- After last month's storm, people's homes, pets and crops were all carried away. This causes heavy losses to the economy of farmers in particular and the province in general.
- Sau cơn bão hồi tháng trước, nhà cửa, vật nuôi và cây trồng của người đều bị cuốn đi. Điều này gây thiệt hại nặng nề đối với kinh tế của người nông dân nói riêng và tỉnh nói chung.
Cơn bão cuốn trôi mọi thứ
- It was his passionate and emotional speech that carried away all the attention of the crowd, which meant John made everyone excited about his talk.
- Chính bài phát biểu đầy nhiệt huyết và cảm động của anh ấy đã cuốn đi mọi sự chú ý của đám đông, điều đó có nghĩa là John đã khiến mọi người hào hứng với bài nói của mình.
- My manager emphasized that her employees have a duty to not be carried away by crowd effects that will affect their uniqueness and creativity.
- Người quản lý nhấn mạnh rằng nhân viên của ông có nhiệm vụ không bị cuốn theo hiệu ứng đám đông, điều mà sẽ ảnh hưởng đến tính độc đáo của họ.
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan
Dưới đây là một số phrasal verb khác của động từ “ Carry” và một số cụm từ Tiếng Anh liên quan đến “ Carry”. Cùng tham khảo bạn nhé!
Một số phrasal verbs của Carry
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Carry forward |
Đưa ra ở phía trước |
Carry off |
Đem đi hay bắt đi Chiếm đoạt hay đạt được Làm cho điều gì đó hay ai đó được chấp nhận được hay được thông qua |
Carry off all the prices |
Đoạt được tất cả các giải thưởng |
Carry on |
Xúc tiến hay tiếp tục |
Carry on with one's work |
Tiếp tục công việc của bản thân Điều khiển hay trông nom Thái độ kỳ quặc hay thái độ nóng nảy Tán tỉnh hay cưa cẩm |
Carry on with somebody |
Tán tỉnh ai đó |
Carry out |
Tiến hành hay thực hiện |
Carry over |
Mang sang bên kia |
Carry through |
Hoàn thành hay hoàn thiện Thoát khỏi hay vượt qua được (khó khăn) |
Carry the day |
Thắng lợi và thành công |
Carry into practice (execution ) |
Thực hành hay thực hiện |
Carry it off well |
Giữ được thái độ đoan chính không hề nao núng |
As fast as one's legs can carry one |
Nhanh bằng hết sức có thể |
Carry the can for sth |
Nhận hết trách nhiệm về cái gì đó |
Carry everything before one |
Thành công vô cùng mỹ mãn |
Carry one's points |
Thuyết phục người ta lắng nghe mình |
Carry the war into the enemy's camp |
Tấn công đối thủ (chứ không chỉ giữ thế thủ) |
Carry weight |
Giữ trọng lượng gây ảnh hưởng sâu sắc |
Carry a torch/ carry the torch |
Cảm nhận một tình yêu đau khổ, không được đáp lại |
Carry the ball |
Đảm nhận vai trò chủ đạo và làm hầu hết các công việc. |
Hy vọng bài viết trên đây, Studytienganh đã giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩa, cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ “ Carry away” trong câu Tiếng Anh! Cùng học Tiếng Anh với tụi mình qua những bài viết tiếp theo nhé!