Burn out là gì và cấu trúc cụm từ Burn out trong câu Tiếng Anh
Cùng là một động từ ‘ Burn” nhưng khi chúng ta kết hợp nó với các giới từ khác nhau thì lại tạo thành những cụm động từ mang ý nghĩa khác nhau. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng với các bạn tìm hiểu về một cụm từ động từ vô cùng quen thuộc trong Tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày là “Burn out ”. Chúng ta sẽ cùng nhau giải mã về tất cả ý nghĩa và cấu trúc của cụm từ này qua bài viết dưới đây nhé!
1. Burn out nghĩa là gì?
Burn out là một phrasal verb được kết hợp giữa động từ “ Burn ” và giới từ “ out ”. Trong Tiếng Anh, động từ “ Burn ” có ý nghĩa như là “ đốt cháy , thiêu cháy hay làm nóng ” còn giới từ “out ” lại có ý nghĩa là “ra ngoài, ở bên ngoài”. Hai từ vựng này kết hợp với nhau tạo thành cụm động từ “ Burn out” mang ý nghĩa là “đốt sạch, đốt hết, cháy hết hay kiệt sức”.
Hình ảnh minh họa Burn out trong Tiếng Anh
Về cách phát âm, bạn có thể phát âm cụm từ Burn out theo ngữ điệu Anh – Anh hoặc ngữ điệu Anh – Mỹ và với cụm động từ này thì hai ngữ điệu này đều có chung một cách phát âm là /bə:n aut/
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Burn out
Burn out được sử dụng để diễn tả hành động khiến ai đó mất năng lượng và nhiệt huyết hay kiệt sức do căng thẳng hoặc do người đó làm việc quá sức.
Làm việc kiệt sức
- BURN OUT SOMEONE
Ví dụ:
- After the surgery, my sister's health was still very weak, but she didn't want to stay in the room but wanted to go out for a walk. My parents told her to slow down because they didn't want her to burn out.
- Sau cuộc phẫu thuật, sức khỏe của em gái tôi còn rất yếu nhưng nó không muốn ở trong phòng mà muốn ra ngoài đi dạo. Bố mẹ tôi bảo con bé đi chậm lại vì họ không muốn con bé kiệt sức.
- My sister doesn't want me to burn out from working hard at the construction site, so she always prepares fruit juice for me every time I go to work.
- Chị gái tôi không muốn tôi kiệt sức vì làm việc vất vả tại công trường nên chị ấy luôn chuẩn bị nước ép hoa quả cho tôi mỗi khi tôi đi làm.
Burn out được sử dụng để diễn tả hành động cháy nổ của máy móc, thiết bị hay một số thứ khác.
Cháy nổ
Ví dụ:
- Everyone in the apartment building was scattered because an apartment burned out.
- Mọi người trong chung cư chạy tán loạn vì có một căn hộ cháy.
- When my house had an electrical short, the refrigerator and air conditioner and some other appliances in the house burned out
- Khi nhà của tôi bị chập điện, tủ lạnh và máy điều hòa không khí và một số thiết bị khác trong nhà bị cháy.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- The results of the survey show that wives are more likely to burn out due to housework and their marital satisfaction is much lower than that of their husbands.
- Kết quả của cuộc khảo sát cho thấy rằng các bà vợ sẽ kiệt sức vì công việc nhà cao hơn và mức độ hài lòng của họ trong hôn nhân thấp hơn nhiều so với chồng của họ.
- My father burned out because of staying up many nights in a row to take care of my grandmother who was in the hospital.
- Bố tôi kiệt sức vì thức đêm nhiều ngày liên tiếp để chăm sóc cho bà tôi đang nằm ở bệnh viện.
- The scented candle has burned out and I need to light another candle so that my room always smells good.
- Cây nến thơm đã cháy hết và tôi cần phải đốt cây nến khác để phòng tôi luôn luôn thơm.
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan
Dưới đây là một số phrasal verb khác của động từ “ Burn” đi kèm với ví dụ minh họa để các bạn có thể hiểu rõ hơn về cách dùng của những phrasal verbs ở trong câu.
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Burn away |
Đốt sạch, thiêu huỷ hay thiêu trụi Nấu thức ăn dính vào chảo, cháy hay khê Héo dần hay mòn dần |
Burn down |
Thiêu huỷ hay thiêu trụi Tắt dần hay lụi dần (lửa) |
Burn into |
Ăn mòn ( axit) Khắc sâu vào trong (trí nhớ...) |
Burn low |
Lụi dần (lửa) |
Burn up |
Đốt sạch hay cháy trụi |
Một số cụm từ Tiếng Anh khác về Burn
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Burn one's boats |
Qua sông đốt thuyền hay làm việc không tính đường thoát |
Burn one's bridges |
Qua sông phá cầu hay cắt hết mọi đường thoát, đường lui |
Burn the candles at both ends |
Làm việc hết sức, kiệt sức hay kiệt quệ |
Burn daylight |
Thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng) |
Burn the wind (earth) |
Chạy nhanh vèo qua, chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ |
Money burns a hole in one's pocket |
Tiền chẳng bao giờ giữ được lâu ở trong túi |
Have money to burn |
Thừa tiền lắm của, giàu có |
Feel one's ears burning |
Cho rằng mọi người đang nói xấu mình |
Burn sth to a crisp |
Nấu cái gì đến cháy khét |
Hy vọng bài viết trên đây, tụi mình có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa, cấu trúc cũng như cách dùng của cụm động từ “ Burn out” trong câu Tiếng Anh! Cùng đón xem các bài viết tiếp theo từ Studytienganh để biết thêm nhiều kiến thức Tiếng Anh bổ ích và thú vị nhé!