Critical Thinking là gì và cấu trúc cụm từ Critical Thinking trong câu Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Critical thinking trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới
critical thinking trong Tiếng Anh
1. “Critical thinking” trong Tiếng Anh là gì?
Critical thinking
Cách phát âm: /ˌkrɪt.ɪ.kəl ˈθɪŋ.kɪŋ/
Loại từ: danh từ không đếm được
Định nghĩa:
Critical thinking: tư duy phản biện, từ được dùng để nói về các quá trình của suy nghĩ cẩn thận về một chủ đề hay ý tưởng , mà không cho phép cảm xúc hay ý kiến để ảnh hưởng đến bạn.
- For students, they are asked to know about critical thinking because it is very important for their future work. Therefore, some schools require students to take a critical thinking course to qualify for graduation.
- Đối với sinh viên, họ được dòi hỏi là cần phải biết về tư duy phản biện bởi vì nó rất quan trọng đối với công việc sau này của họ. Do đó có một số trường bắt buộc sinh viên học khóa tư duy phản biện thì mới đủ tiêu chí để có thể tốt nghiệp.
- We need to practice critical thinking so that we can apply it to many things in life. Critical thinking is considered an important soft skill, especially when you go to work in large companies and large enterprises.
- Chúng ta cần phải rèn luyện tu duy phản biện để có thể áp dụng cho nhiều việc trong cuộc sống. Tư duy phản biện được coi là kỹ năng mềm quan trọng đặc biệt khi bạn đi làm ở những công ty lớn, doanh nghiệp lớn.
2. Cách dùng của “critical thinking” ở trong câu:
critical thinking trong Tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Critical thinking helps people develop thinking, negotiation, and problem-solving skills. We can raise personal opinions and arguments closely with people in the group. In addition, if your personal opinion stands out, it will make you stand out from others in the company.
- Tư duy phản biện giúp cho con người có thể phát triển kỹ năng tư duy, đàm phán, phân tích vấn đề. Chúng ta có thể nêu lên ý kiến, lập luận cá nhân một cách chặt chẽ với những người trong tập thể. Ngoài ra, ý kiến cá nhân của bản thân nổi trổi thì sẽ khiến bản thân nổi bật hơn so với những người khác trong công ty.
Đối với câu này, cụm từ ”critical thinking” là chủ ngữ của câu ở dạng không đếm được nên sau nó là động từ thường được thêm “s” trở thành “helps”.
- Critical thinking is used as a subject in colleges and universities that require students to understand and be able to apply it in the future.
- Tư duy phản biện được sử dụng như một môn học ở các trường đại học và trường đại học đòi hỏi học sinh cần hiểu và có thể áp dụng thực tiễn trong tương lai.
Đối với câu này, từ”critical thinking” là chủ ngữ của câu do ở dạng không đếm được nên động từ to be phía sau là “is”
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- He needs critical thinking in order to stand out from his peers. His weakness is that he cannot articulate his ideas clearly even though his plan is very good.
- Anh ấy cần tư duy phản biện để có thể trở nên nổi bật hơn so với những người đồng nghiệp của mình. Điểm yếu của anh ấy là anh ấy không thể nêu lên ý tưởng của mình một cách rõ ràng dù rằng kế hoạch của anh ấy rất tốt.
Đối với câu này, từ” critical thinking” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- He learns critical thinking by reading many books on this skill and applying what he has learned in life. Thanks to his hard work in training, he finally mastered this soft skill and it helped a lot in his work.
- Anh ấy học tư duy phản biện bằng cách đọc nhiều sách về kỹ năng này và áp dụng kiến thức đã được học vào cuộc sống. Nhờ vào sự thay đổi chỉ trong công việc cuối cùng, anh ấy cũng đã sử dụng thành thạo phần mềm này và nó đã giúp đỡ rất nhiều trong công việc của anh ấy.
Đối với câu này, từ “critical thinkings” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “learns” và từ được dùng để bổ nghĩa cho câu nhằm giúp cho câu thêm rõ nghĩa hơn.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- The key skill most students need that he lacks is critical thinking.
- Kỹ năng quan trọng mà hầu hết những sinh viên đều cần có mà anh anh ta lại thiếu là tư duy phản biện.
Đối với câu này, từ “ critical thinking” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The key skill most students need that he lacks”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- Because of his good critical thinking, he got a job in a big company through an interview. During the interview, when the employer asked him about an issue that asked him to state his personal opinion and he stated exactly what the employer meant.
- Bởi vì tư duy phản biện tốt, anh ấy được tuyển vào làm ở một công ty lớn thông qua cuộc phỏng vấn. Trong cuộc phỏng vấn, khi người tuyển dụng hỏi anh ấy về một vấn đề yêu cầu anh ấy nêu lên quan điểm cá nhân và anh ấy đã nêu lên một cách chính xác ý của nhà tuyển dụng
Đối với câu này, từ “Because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ his good critical thinking”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
critical thinking trong Tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “critical thinking” trong Tiếng Anh nhé!!!