“Ủy ban nhân dân” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Ủy ban nhân dân tiếng Anh là gì?
People’s Committee (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Ủy ban nhân dân
Nghĩa tiếng Anh: People’s Committee
(Nghĩa của ủy ban nhân dân trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
People’s Commission
Ví dụ:
Các thành viên được tổ chức thành sáu ủy ban nhân dân sau, mỗi ủy ban nhân dân đều có nhiệm vụ riêng.
Its members are also organized into the following six People’s Committees, each having its own responsibilities.
Các ủy ban nhân dân nhanh chóng tổ chức ủy ban cứu trợ để chăm lo cho những anh em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, kể cả bão lụt, động đất và sóng thần.
People’s Committee quickly organize the formation of relief committees to look after our brothers who may be affected by natural disasters, including hurricanes, earthquakes, and tsunamis.
Về sau, vào tháng 11 năm 2015, anh được bổ nhiệm vào Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, và cuối cùng làm việc trong Ủy Ban Nhân Sự và Ủy Ban Nhân Dân.
Then, in November 2015, he was appointed to the Governing Body and eventually worked along with the Personnel and People’s Commission.
Thành viên hoặc sắp trở thành thành viên của Ủy ban Nhân dân hay Ủy ban quốc gia.
Member must be a People’s Committee or a Country Committee member or being assigned as such.
Là một thành viên của Ủy Ban Nhân Dân, tôi quyết định rằng tôi sẽ ngồi ở giữa các thành viên của ủy ban đó.
Being a member of the People’s Committee, I determined that I would be seated among the members of that committee.
Hiện nay, tôi có đặc ân phục vụ trong Ủy Ban Nhân Dân và là giám thị của thành phố Hồ Chí Minh.
I currently enjoy the privilege of serving on People’s Commission, as well as being the city overseer of Ho Chi Minh City.
Anh Đoàn Ngọc Hải đã phục vụ với tư cách là thành viên của Ủy Ban Nhân Dân khi ông được kêu gọi vào chủ tịch Ủy Ban Nhân Dân vào tháng 12 năm 2017.
Doan Ngoc Hai was serving as a member of the People’s Commission when he was called to the People’s Commission in December 2017.
Sau đó, anh trở về Đà Nẵng, bắt đầu làm tiên phong và hiện phụng sự với tư cách là thành viên của Ủy ban nhân dân.
Later back in Da Nang, he started pioneering, and he presently serves as a member of the People’s Committee.
Bây giờ đã có 19 ủy ban nhân dân trên toàn quốc, với tổng số 160 anh phục vụ.
There are now 19 People’s Committee throughout the country, with a total of 160 brothers serving on them.
Còn Trần Minh Tiến và Lê Văn Tấn vẫn ở tại Cần Thơ, nơi mà Tiến phục vụ trong Ủy ban Nhân dân.
Tran Minh Tien and Le Van Tan are still in Can Tho, where Tien serves on the People’s Committee.
Ủy ban Nhân dân ước lượng nhu cầu và nếu cần thì chấp thuận cho những anh chị tình nguyện từ những quận khác đến giúp đỡ.
People’s Commission assesses the needs and, if needed, approves that volunteers from other districs extend help.
Vào năm 2000, tôi được bổ nhiệm phụ Ủy ban Nhân Dân và được chuyển đến Văn Phòng Thủ Quỹ.
In 2000, I was assigned to assist the People’s Committee and was transferred to the Treasurer’s Office.
Chúng tôi đến từ Ủy ban Nhân dân.
We are from the People’s Committee.
Các thành viên của Ủy ban Nhân dân được mời tham dự đã báo cáo về năm chi nhánh.
Visiting People’s Commission members gave reports from five branches.
Tất cả chúng tôi đã quyết định, toàn thể Ủy ban Nhân dân rằng không có ai xứng đáng tượng trưng cho tinh thần của người mở đường hơn bạn.
We all decided, the whole People’s Committee that nobody stood for the spirit of the pioneer like you did.
Trong hơn 40 năm, anh Chiến đã thể hiện tình yêu thương sâu đậm đối với người khác khi làm việc ở Ủy ban Nhân Dân.
For over 40 years, Brother Chien work with the People’s Committee was characterized by his intense love of people.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân