"Đồng Hồ Cát" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Đồng Hồ Cát trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Đồng Hồ Cát  là gì? Định nghĩa của cụm từ Đồng Hồ Cát trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Đồng Hồ Cát là như thế nào? Cần phải lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Đồng Hồ Cát trong câu tiếng anh? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Đồng Hồ Cát trong tiếng Anh?

 

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Đồng Hồ Cát trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Đồng Hồ Cát này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Đồng Hồ Cát để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Đồng Hồ Cát trong từng ví dụ minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Đồng Hồ Cát trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Đồng Hồ Cát có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé


đồng hồ cát tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Đồng Hồ Cát trong tiếng anh là gì

 

1.Đồng Hồ Cát trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Đồng Hồ Cát là một đồ vật được làm bằng thủy tinh chứa đầy cát mất một giờ để di chuyển từ phần trên xuống phần dưới thông qua một lỗ hẹp ở giữa, được sử dụng đặc biệt trong quá khứ để đo thời gian

 

Trong tiếng anh, Đồng Hồ Cát được viết là:

hourglass(noun)

Cách phát âm:UK  /ˈaʊə.ɡlɑːs/ 

                        US  /ˈaʊr.ɡlæs/

Nghĩa tiếng việt: đồng hồ cát

Nghĩa tiếng anh: a glass container that contains sand that moves from an upper to a lower part through a narrow opening in the middle and is used for measuring time

Loại từ: Danh từ


đồng hồ cát tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Đồng Hồ Cát trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Đồng Hồ Cát trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví dụ:

  • Some people say that The eternal hourglass of existence is turned upside down again and again, and you with it, speck of dust!
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng Đồng hồ cát vĩnh cửu của sự tồn tại bị đảo lộn hết lần này đến lần khác, và bạn với nó, một hạt bụi!
  •  
  • As you can see, Elaborately modeled image censers and censer stands abruptly ceased to be used, and spiked hourglass and ladle censers were adopted.
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, các bộ kiểm duyệt hình ảnh được mô hình hóa công phu và giá đỡ đột ngột không còn được sử dụng, và các bộ kiểm duyệt đồng hồ cát và gáo có gai đã được thông qua.
  •  
  • Lisa says that The imploded target develops an hourglass shape that effectively isolates the marker layer for diagnostic imaging.
  • Dịch nghĩa: Lisa nói rằng Mục tiêu bị nổ phát triển có hình dạng đồng hồ cát giúp cô lập hiệu quả lớp đánh dấu để chẩn đoán hình ảnh.
  •  
  • Some people say that The center is driven more energetically and creates an hourglass shape to the imploded ablator shell.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng Trung tâm được điều khiển mạnh mẽ hơn và tạo ra hình dạng đồng hồ cát cho vỏ máy bay đã nổ.
  •  
  • Their teleomeres are shortening, the hourglass is emptying of sand.
  • Dịch nghĩa: Điện thoại của họ đang ngắn lại, đồng hồ cát đang cạn sạch cát.
  •  
  • This occlusion rate was less in ductus of hourglass shape (80%) and worst in those of window shape.
  • Dịch nghĩa: Tỷ lệ tắc này ít hơn ở ống dẫn sữa có hình dạng đồng hồ cát (80%) và tồi tệ nhất ở những ống có hình cửa sổ.
  •  
  • These transverse views demonstrate an hourglass-shape to the imploded target.
  • Dịch nghĩa: Hình chiếu ngang này thể hiện hình dạng đồng hồ cát đối với mục tiêu đã phát nổ.
  •  
  • This hourglass visualises this fragmentation of time through the falling of sand grains.
  • Dịch nghĩa: Chiếc đồng hồ cát này hình dung sự phân mảnh của thời gian qua sự rơi của các hạt cát.
  •  
  • This timepiece in question seems to have relied upon the movement of a fluid, something like sand in an hourglass.
  • Dịch nghĩa: Chiếc đồng hồ đang được đề cập này dường như dựa trên chuyển động của chất lỏng, một thứ giống như cát trong đồng hồ cát.

 

2. Một số từ liên quan đến từ Đồng Hồ Cát trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

đồng hồ cát tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Đồng Hồ Cát trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, hourglass được sử dụng rất phổ biến.

 

Từ "hourglass" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

hour hand

kim giờ

hourglass figure

hình đồng hồ cát

hourly rate

tỷ lệ hàng giờ

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Đồng Hồ Cát trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Đồng Hồ Cát trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !