"Hoa giấy" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Hoa giấy là một loại hoa xinh đẹp được trồng khắp mọi nơi. Bạn có thể thấy Hoa giấy thường trồng xung quanh nhà được cắt tỉa rất đẹp thành hình vòng cung. Hoa giấy được xem là biểu tượng cho tình yêu. Vậy “ Hoa giấy” trong Tiếng Anh được gọi là gì? Bài viết dưới đây của Studytienganh sẽ giúp bạn nắm rõ mọi kiến thức về loài hoa này nhé!
1. Hoa giấy trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Hoa giấy được gọi là Confetti hay Bougainvillea
Hình ảnh minh họa Hoa giấy
2. Thông tin chi tiết về Hoa giấy
Về phát âm:
Bạn có thể phát âm “ Hoa giấy” theo hai ngữ điệu khác nhau là Anh – Anh hoặc Anh – Mỹ. Với từ vựng trên, hai ngữ điệu trên điều có chung một cách phát âm là / kən'feti:/.
Về loại từ
Confetti là danh từ ( Noun)
Nghĩa Tiếng Anh
- The bougainvillea is a large, vine-like woody plant. The bougainvillea grows very quickly, is healthy and has many branches. The petioles and base have slightly curved spines. The leaves of the tree are green all year round. The bougainvillea is very strong, tolerates dryness, barrenness and heat but does not like cold. Currently, the color of bougainvilleais very diverse such as purple, red, pink, white, orange and yellow. This for those who play flowers always brings the most satisfaction. In addition, there are 2 or 3 different flower colors on the tree
Nghĩa Tiếng Việt
- Hiện nay, hoa giấy là một loại cây thân gỗ lớn, dạng dây leo. Hoa giấy mọc rất nhanh, khỏe mạnh và nhiều cành . Phần cuống lá và gốc có gai hơi cong. Lá của cây thì xanh tốt quanh năm. Hoa giấy rất mạnh mẽ, chịu được khô khan, cằn cỗi và chịu nóng nhưng lại không ưa lạnh. Màu của hoa giấy rất đa dạng như là tím, đỏ, hồng, trắng, cam và vàng. Điều này đối với những ai chơi hoa luôn mang lại sự thỏa mãn nhất. Ngoài ra, trên cây còn có 2 hoặc 3 màu hoa rất đa dạng.
3. Ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- The bougainvillea is one of the plants that many families plant in front of the gate or in a pot as an ornamental plant.
- Cây hoa giấy là một trong những loại cây được rất nhiều gia đình trồng trước cổng hoặc trong chậu làm cây cảnh.
Hoa giấy thường được trồng trước cổng nhà
- True to the name confetti, flowers are fragile, gentle and simple. The plant blooms with colorful colors all year round.
- Đúng như cái tên hoa giấy, hoa mỏng manh, nhẹ nhàng và đơn giản. Cây ra hoa với đủ màu sắc sặc sỡ và quanh năm.
- This is a plant in the climbing family, the stem of the confetti is full of thorns, but the flowers are fragile. Therefore, the meaning of confetti is a symbol of the protection of beauty.
- Đây là loại cây thuộc họ cây leo, thân của cây hoa giấy đầy gai góc nhưng hoa lại mỏng manh. Chính vì thế ý nghĩa của các loại hoa giấy là sự tượng trưng cho sự bảo vệ cái đẹp.
Hoa giấy thuộc họ cây leo
- Confetti has a good meaning in the life around us, with its simplicity. Flowers bring people a feeling of peace and happiness.
- Hoa giấy mang ý nghĩa tốt lành trong cuộc sống quanh ta, bằng sự giản dị của mình. Hoa mang lại cho mọi người cảm giác yên bình và hạnh phúc.
- Confetti is simple, rustic but not luxurious. It is also very fast growing and easy to propagate.That's why people often think of it when it comes to love.
- Hoa giấy đơn giản, mộc mạc nhưng không sang trọng. Đồng thời còn phát triển rất nhanh, dễ dàng nhân giống. Chính vì thế mà người ta thường nghĩ đến nó khi nhắc tới tình yêu.
- Confetti represents simple, rustic, idyllic love. Confetti is gentle, mellow, faithful, this flower is like a couple's first love.
- Hoa giấy tượng trưng cho tình yêu đơn sơ, mộc mạc, bình dị. Confetti nhẹ nhàng, êm dịu, thủy chung, loài hoa này như một tình đầu của đôi lứa.
- Looking at anyone can see, the confetti is very tightly bound together. Therefore, confetti also symbolizes family affection, close and deep brotherhood.
- Nhìn vào ai cũng có thể thấy, những bông hoa giấy gắn kết vào nhau rất chặt chẽ. Vì vậy hoa giấy cũng tượng trưng cho tình cảm gia đình, tình anh em khăng khít và sâu sắc.
4. Một số từ vựng tiếng anh về các loài hoa
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Marigold |
Hoa vạn thọ, cúc vạn thọ |
Lotus |
Hoa sen |
Zinnia |
Hoa cúc ngũ sắc |
Buttercup |
Hoa mao lương |
Daffodil |
Hoa thủy tiên vàng |
Primrose |
Hoa ngọc trâm |
Rose |
Hoa hồng |
Lavender |
Hoa oải hương |
Iris |
Hoa diên vĩ |
Dahlia |
Hoa thược dược |
Snapdragon |
Hoa hình mõm chó |
Periwinkle |
Hoa dừa cạn hay hoa tứ quý |
Peony |
Hoa mẫu đơn |
Lily |
Hoa ly |
Flamingo flower |
Hoa hồng môn |
Hydrangea |
Hoa cẩm tú cầu |
Sunflower |
Hoa hướng dương |
Daisy |
Hoa cúc trắng |
Gladiolus |
Hoa lay ơn, hoa dơn |
Tuberose |
Hoa huệ trắng |
Violet |
Hoa violet |
Peach blossom |
Hoa anh đào |
Jasmine |
Hoa nhài |
Lilac |
Hoa tử đinh hương |
Cockscomb |
Hoa hình mào gà |
Apricot blossom |
Hoa mai |
Bellflower |
Hoa hình chuông |
Dandelion |
Hoa bồ công anh |
Water lily |
Hoa súng |
Orchid |
Hoa lan |
Lily of the valley |
Hoa linh lan |
Carnation |
Hoa cẩm chướng |
Camellia |
Hoa trà |
Petunia |
Hoa dạ yên thảo |
Forget-me-not |
Hoa lưu ly |
Poppy |
Hoa anh túc |
Hy vọng bài viết trên đây của Studytienganh đã giúp các bạn hiểu hơn về một loài hoa gọi là “ Hoa giấy” cũng như biết được rằng “ Hoa giấy ” được gọi là gì trong Tiếng anh và cách dùng của cụm từ này trong câu thông qua một số ví dụ minh họa. Cùng đón xem các bài viết khác từ tụi mình để có thêm nhiều kiến thức Tiếng anh bổ ích nhé!