"Sảnh" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

Học tiếng Anh luôn là nỗi băn khoăn mỗi người. Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh luôn gây khó khăn đối với người học. Mỗi người có mỗi cách học tiếng Anh khác nhau và việc lựa chọn các nguồn kiến thức đầy đủ và chính xác rất quan trọng. Kiến thức là vô tận vậy nên người học phải kiên trì từng ngày để cải thiện kiến thức cho chính mình. Những từ khóa được tìm kiếm phổ biến được cập nhật thường xuyên ở tảng web chúng tôi.

Trang web chúng tôi đảm bảo cập nhật các kiến thức đầy đủ và chính xác cho người học. Với đội ngũ làm việc tâm huyết của mình thì chúng tôi tự tin sẽ hỗ trợ tốt cho bạn trong quá trình học tập. Các ví dụ độc đáo cũng được liệt kê đầy đủ, rõ ràng để người học hiểu được cách dùng cũng như ngữ pháp của từ khóa cần tìm hiểu. 

Sảnh tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Sảnh)

 

Từ khóa hôm nay chúng ta tìm hiểu là từ Sảnh. Sảnh là gì? Sảnh được dịch ra tiếng Anh là từ nào? Cách dùng ra sao, các cấu trúc và ví dụ được bổ sung như thế nào? Các thắc mắc của người học sẽ được giải đáp trong bài viết hôm nay. Sảnh được dịch ra tiếng Anh là Hall. Từ Hall được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp và các trường hợp liên quan. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ Sảnh (Hall), định nghĩa, cấu trúc, ví dụ và các thông tin chi tiết của từ vựng này. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

 

1 Sảnh trong Tiếng Anh là gì

Sảnh trong tiếng Anh là Hall.

Từ Hall được phát âm là  /hɑːl/ theo từ điển Cambridge.

 

Từ Sảnh được sử dụng phổ biến trong văn phong giao tiếp. Những trường hợp được sử dụng từ Sảnh hầu hết là ở những nơi như các tòa nhà, khách sạn, chung cư. Những nơi này có đại sảnh và được nhiều người nhắc đến. Người nói và viết phải phân biệt được cách dùng của từ khóa để đảm bảo nghiên cứu một cách chính xác nhất.

 

Đây là một thách thức đối với người học. Việc sử dụng thường xuyên từ khóa Sảnh (Hall) mà từ khóa trở nên thông dụng và phổ biến. Bài viết sau đây sẽ đưa ra các ví dụ cũng như định nghĩa để giúp người học dễ dàng nghiên cứu từ khóa. 

 

2 Thông tin chi tiết từ vựng

 

Định nghĩa bên trên về từ khóa Sảnh(Hall) phần nào đã giúp người học hiểu được từ khóa này. Tiếp theo sẽ là cấu trúc và thông tin chi tiết của người học về từ khóa. Các ví dụ sẽ được cập nhật, bổ sung đầy đủ để hỗ trợ cho người học. Hãy cùng theo dõi nhé!

 

Sảnh tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Sảnh)

 

Hãy theo dõi các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về từ Hall nhé! Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

 

Ví dụ:

  • Anna stayed down in the hall and settled her bill.

  • Anna ở lại dưới sảnh và thanh toán hóa đơn.

  •  

  • Tom is the first person to rush into the hall to get them.

  • Tom lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên.

  •  

  • The cedar columns in Thutmose 2  hypostyle hall were replaced with stone columns by Thutmose 3, however, at least the northernmost two were replaced by Thutmose 1 himself.

  • Các cây cột bằng gỗ tuyết tùng trong đại sảnh đường của Thutmose 2 đã được Thutmose 3 thay thế bằng các cột đá sau này, tuy nhiên ít nhất là hai cây cột nằm về phía cực bắc đã được chính Thutmose 1 thay thế.

  •  

  • Mary even offered to stage a diversionary fistfight in the hall.

  • Mary thậm chí đề nghị diễn thử một màn đánh đấm nhằm đánh lạc hướng ở ngoài sảnh.

  •  

  • As you entered the hall, he saw her first.

  • Khi bước vào sảnh, anh ấy nhìn thấy cô ấy đầu tiên.

  •  

  • David said to Tom, you can walk down any hall in this hospital.

  • David nới với Tom, Anh có thể ghé qua bất cứ sảnh nào của bệnh viện này.

  •  

  • In the hall , the talk was of the benefits of doing business in the US.

  • Tại tiền sảnh diễn ra cuộc hội đàm về lợi ích kinh doanh ở Mỹ .

  •  

  • When they come out, they don't want to see anybody, not on the stairs, not in the hall, not on the lawns.

  • Khi họ đi ra, họ không muốn thấy bất cứ ai, không trên cầu thang, không dưới sảnh, không trên bãi cỏ.

  •  

  • And Nina is down the hall enduring infertility treatments, which is why this all does seem a bit insensitive on your part, if I may be so blunt.

  • Và Nina đang ở cuối sảnh chịu đựng việc chữa trị, và đó là lý do mà chuyện này làm cho ông có vẻ vô tâm, theo ý lỗ mãng.

  •  

  • She's like a hall monitor when it comes to hospital rules.

  • Khi dính đến nội quy bệnh viện thì cô ấy cứ như cái màn hình tiền sảnh.

  •  

  • The woman and the girl we took in the basement.

  • Người phụ nữ và cô bé chúng ta tìm thấy ở đại sảnh.

  •  

  • The big dome will cover the assembly hall and the small dome will be over the entrance hall.

  • Mái vòm lớn sẽ bao phủ đại sảnh hội trường và mái vòm nhỏ sẽ bao phủ hành lang lối vào.

  •  

 

Sảnh tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Sảnh)

 

 

Bài viết của trang web chúng tôi đảm bảo hỗ trợ người học những kiến thức bổ ích nhất một cách đầy đủ. Chúng tôi hi vọng sẽ giúp ích cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật các kiến thức mới nhất nhé!



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !