“Xôi” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Xôi tiếng Anh là gì?
Steamed sticky rice (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Xôi
Nghĩa tiếng Anh: Steamed sticky rice
(Nghĩa của Xôi trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
steamed glutinous rice
Ví dụ:
Một ngày kia chúng tôi nấu một ít xôi, dường như là một trong những thức ăn thích nhất của Ngân.
One day we prepared some steamed sticky rice, which seems to be one of Ngan favorite dishes.
Tôi thích ăn 2 phần xôi với 1 phần rau củ.
I like to use 2 parts of steamed sticky rice to 1 part of veggies.
Vì mặt tài chính có phần giới hạn nên trong nhiều tuần liên tục họ chỉ ăn xôi và đậu ngày hai bữa.
Lacking funds, they ate steamed glutinous rice and beans twice a day, week after week.
Lần này tôi mang thêm một tô xôi đấy.
And this time I brought you an extra bowl of steamed sticky rice.
Vừa nghe tiếng cậu, mẹ từ nhà bếp đem ra một đĩa xôi nóng hổi với một ít đậu.
Mother, who is in the kitchen, hears come in and brings a plate of hot steamed glutinous rice and beans for him.
Tớ hy vọng kế hoạch này tốt hơn kế hoạch nấu xôi trong bụng bằng cách ăn gạo rồi uống nước sôi.
I hope this turns out better than your plan to cook steamed sticky rice in your stomach by ea ting it raw and then drinking boiling water.
Xôi và đậu cô ăn không vô sao?
Steamed sticky rice and beans are not good enough for you?
Anh nấu xôi được không?
Will you prepare the steamed sticky rice?
Trên bàn ăn của họ lúc nào cũng có nồi xôi nóng hổi.
Steaming white rice is always on the table.
Tôi còn phải dọn dẹp nồi xôi.
Ooh, I've still got to clean up all that steamed glutinous rice.
Đây là cách nấu cơm gạo lức bằng bếp lò mà tôi thấy là hiệu quả nhất.
Here 's the most efficient way I found to cook steamed sticky rice.
Bạn sẽ có rất nhiều xôi đặt trên lá chuối với canh làm từ lá rasam , đậu lăng , sữa đông , bánh mì xốp , một miếng bánh ngọt.
It will give a steamed sticky rices with rasam , sambhar , curd , papad , 1 piece sweet on a banana leaf.
Nhà ông Phương thì thích cá hấp hành không dầu, một ít thịt heo với hai chén xôi.
Mr.Phuong will have the steamed fish with scallions, less oil, and some pork with a double order of steamed glutinous rice.
Còn số người ở xa thì mang theo ít thức ăn chỉ gồm xôi chan với một chút mỡ heo.
Some from distant communities brought with them just a little food— steamed sticky rice flavored with pork fat.
Họ cho ông ăn cơm, và sống bằng hạt kê.
They're feeding you on steamed glutinous rice, and living on millet.
Có lẽ vì thế mà món ăn ưa thích của tôi là xôi, đậu và gà.
That’s probably why my favorite dish is steamed sticky rice and beans and chicken.
Chưa bao giờ mình được ăn xôi nắm ngon thế
It' s the most delicious steamed sticky rice I' ve ever had
Lấy cho tôi xôi chiên.
Bring me the fried steamed sticky rice.
Tôi để phần xôi thừa vào hộp nhựa và cho vào tủ lạnh , có thể bảo quản tốt trong vài ngày.
I put the leftover steamed glutinous rice in a plastic container in the refrigerator , which keeps well for several days.
Phần lớn các bữa ăn của người Việt Nam đều có xôi, bắp hay khoai mì và rau củ.
Most Vietnamese meals include steamed sticky rice, corn, or cassava, along with leafy greens and vegetables.
Sau khi xôi chín , tôi thường múc vào tô , và trộn thêm một ít nước xì dầu và 1-2 muỗng mè.
After the steamed glutinous rice is cooked, I normally scoop some into a bowl , and mix it with a little tamari and 1-2 tablespoons of sesame seeds.
Để em đi lấy xôi.
I go get the steamed sticky rice.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân