"Goodwill" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
“Good will” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn theo IPA của “good will” trong tiếng Anh như thế nào ? “Good will có bao nhiêu cách dùng trong tiếng Anh ? Sử dụng từ “ good will” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hòan cảnh khi sử dụng từ “goodwill” ? Những từ liên quan đến “goodwill” trong tiếng Anh là gì?
Xin chào các bạn, chúng ta lại gặp nhau trong bài viết hôm nay. Trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một cách đầy đủ và chi tiết nhất những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến từ vựng “goodwill” trong tiếng Anh. Mọi câu hỏi và thắc mắc của bạn về từ “goodwill” trong tiếng Anh sẽ được giới thiệu đầy đủ trong bài viết này. Chắc chắn rằng sau bài viết này bạn có thể tự tin sử dụng thành thạo cụm từ chỉ “goodwill” trong tiếng Anh. Bài học hôm nay sẽ có các ví dụ Anh-Việt đơn giản để các bạn có thể nắm bài dễ dàng hơn, cũng như có một số hình ảnh minh họa trong bài viết mong rằng các bạn sẽ dễ hình dung để tiếp cận bài học một cách nhanh nhất có thể. Các bạn hãy cùng theo dõi bài học hôm này để có cho mình những kiến thức bổ ích và chi tiết về tự vựng này nhé. Chúng ta cũng bắt đầu bài học nào.
Hình ảnh minh họa cho từ “goodwill”
1. “Goodwill” tiếng Anh là gì?
Phần này là phần khái quát cho các bạn về goodwill, chỉ cần phần này thôi bạn có thể hiểu về từ goodwill trong tiếng Anh rồi đấy!
Goodwill có cách phát âm là /ɡʊdˈwɪl/.
Goodwill trong tiếng Anh có nghĩa là thiện chí.
Ví dụ:
-
She invited me to dinner, a gesture of goodwill.
-
Cô ấy mời tôi ăn tối, một cử chỉ thiện chí.
-
-
We appreciate the goodwill of visitors to pick up rubbish.
-
Chúng tôi đánh giá cao vào thiện chí của du khách để nhặt rác.
2. Thông tin chi tiết về từ vựng “goodwill”
Như đã giới thiệu thì các bạn cũng có thể nắm được ý chính trong bài, goodwill có nghĩa là thiện chí trong tiếng Việt. Sau đây chúng ta cùng nhau đi vào phần hai để tìm hiểu kĩ hơn về cấu trúc và cách dùng của goodwill nhé!
hình ảnh minh họa từ “goodwill”
Goodwill ngoài ý nghĩa là thiện chí thì đây cũng là từ mang ý nghĩa danh tiếng của một doanh nghiệp của một cơ sở kinh doanh.
Ví dụ:
-
A main factor in the third-quarter loss was the write-down of $157,9 million of goodwill.
-
Một yếu tố chính dẫn đến việc lỗ trong quý thứ ba là việc ghi giảm 157,9 triệu đô la lợi thế thương mại.
-
Goodwill is the largest invisible asset on the business's balance sheet.
-
Lợi thế thương mại là tài sản vô hình lớn nhất trên bảng cân đối của doanh nghiệp.
-
Goodwill is an invisible asset that is taken into account when the value of an enterprise is calculated, reflecting the business's reputation and its relationship with its customers.
-
Lợi thế thương mại là tài sản vô hình được tính đến khi tính giá trị doanh nghiệp, phản ánh sự nổi tiếng của doanh nghiệp và mối quan hệ của doanh nghiệp với khách hàng.
-
-
She most certainly did not regard herself as a goodwill ambassador for the junk food businesses
-
Cô ấy chắc chắn không coi mình là đại sứ thiện chí cho các doanh nghiệp đồ ăn nhanh.
-
You've also been given a rose as a goodwill gesture.
-
Bạn cũng đã được tặng hoa hồng như một cử chỉ thiện chí.
-
We also gave you a trial month rental line for your phone as a gesture of goodwill.
-
Chúng tôi cũng cho bạn một tháng thử thuê đường dây cho điện thoại của bạn như một cử chỉ thiện chí.
-
As a goodwill gesture, They have reimbursed the fees and gave me the coupon off 15% for the next order.
-
Như một cử chỉ thiện chí, họ đã hoàn trả các khoản phí và tặng tôi một coupon giảm giá 15%.
-
Is it a way of harnessing the goodwill of people to head off polluted environment?
-
Đó có phải là một cách khai thác thiện chí của con người để chống lại sựô nhiễm môi trường?
-
We will offer 5 per cent off the bill as a goodwill gesture.
-
Chúng tôi sẽ giảm giá 5% hóa đơn như một cử chỉ thiện chí.
3. Một số từ vựng có liên quan
Hy vọng qua những ví dụ trên các bạn cũng có thể tự đặt cho mình những ví dụ về cụm từ goodwill trong tiếng Anh nhé. Bây giờ chúng ta sẽ cùng đến với bảng những từ vựng liên quan với goodwill nào, trong bảng bao gồm từ vựng, loại từ và ý nghĩa của từ.
hình ảnh minh họa cho từ “goodwill”
Từ vựng |
Loại từ |
Ý nghĩa của từ |
affability |
danh từ |
niềm nở |
amiability |
danh từ |
hòa nhã |
cordial |
tính từ |
thân ái |
good faith |
cụm danh từ |
thiện ý |
good intentions |
cụm danh từ |
ý định tốt |
Estimating value |
cụm danh từ |
giá trị tình cảm |
compassion |
danh từ |
từ bi |
goodness |
danh từ |
nhân hậu |
cooperate |
động từ |
hợp tác |
Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi bài viết, mình mong răng bài viết sẽ có những kiến thức bổ ích đối với việc học tiếng Anh của các bạn. Các bạn nếu có bất kì góp ý hay kiến thức nào bạn chưa hiểu rõ thì đừng ngại ngần gửi những góp ý chia sẻ đến trang học tiếng Anh online Studytienganh nhé. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong những bài học bổ ích khác trên studytienganh.