"Quote" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Học tiếng Anh hiện nay như một xu hướng của giới trẻ. Ngôn ngữ được săn đón phổ biến nhất có lẽ là tiếng Anh. Chúng ta sống ở thời đại hội nhập nên việc học tiếng Anh càng thêm quan trọng bởi thứ ngôn ngữ phổ biến này. Người học chắc hẳn sẽ gặp những khó khăn trong quá trình nghiên cứu và học tập. Chính vì lẽ đó mà các trang mạng internet học tiếng Anh mọc lên như nấm. Vậy nên trang web chúng tôi cũng góp phần hỗ trợ người học trong quá trình học.
Những kiến thức được mang vào các bài viết được chọn lọc kỹ càng và mang lại những hiệu quả nhất định cho người học. Đội ngũ làm việc uy tín, cập nhật những kiến thức mới nhất để tìm hiểu và mang đến cho người học những bài viết đáng giá. Vậy nên trang web của chúng tôi được người sử dụng tin tưởng và đánh giá cao. Các ví dụ chất lượng và chính xác cũng được mang vào một cách đầy đủ nhất.
(Hình ảnh minh họa cho Quote)
Từ tiếng Anh hôm nay chúng ta tìm hiểu là Quote. Quote nghĩa là gì? Công dụng ra sao? Các ví dụ và các thông tin về từ vựng như thế nào? Các thắc mắc của người học sẽ được giải đáp trong bài viết ngày hôm nay. Người học không cần phải tìm kiếm khó khăn như trước nữa. Bài viết sẽ hỗ trợ chúng ta hiểu về định nghĩa cũng như cách dùng của cụm từ này. Hãy cùng theo dõi bài viết nhé!
1 Quote trong Tiếng Anh là gì
Quote được định nghĩa là trích dẫn, đoạn trích dẫn hoặc định giá.
Quote là từ tiếng Anh được phát âm là /kwoʊt/ theo từ điển Cambridge.
Nhưng nghĩa trích dẫn được sử dụng phổ biến nhất. Các ngữ cảnh được sử dụng phù hợp với các tình huống được đưa ra. Các ngữ cảnh thường được sử dụng Quote trong giao tiếp và các trường hợp liên quan. Người sử dụng cần đưa ra những phương án chính xác và hợp lý nhất để đảm bảo hiểu được từ khóa và mau chóng sử dụng được.
Các ví dụ cụ thể sẽ được nêu dưới đây. Theo chúng tôi các ví dụ rất quan trọng trong quá trình nghiên cứu. Lý thuyết phải đi đôi với thực hành để đảm bảo dễ ghi nhớ trong quá trình học tập. Cách nắm bắt được ngữ pháp cũng như cách dùng chủ yếu dựa vào các ví dụ nên chúng tôi sẽ hỗ trợ người học những ví dụ hay và chính xác nhất.
2 Thông tin chi tiết từ vựng
Định nghĩa của từ Quote đã được nêu ở trên. Tiếp theo đây là các cấu trúc, thông tin chi tiết của từ vựng cũng như các ví dụ được bổ sung. Hãy cùng theo dõi nhé!
(Hình ảnh minh họa cho Quote)
Ví dụ:
-
Give us a quote of your favorite philosopher.
-
Cô trích dẫn một câu của triết gia cô thích xem.
-
-
She also quoted the third chapter of the book she just read yesterday, twenty-second and twenty-third verses, precisely as they stand in our New Testament.
-
Bà cũng trích dẫn chương ba trong sách bà vừa đọc hôm qua, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
-
-
Anna described his earliest example of tonalité moderne thus: "In the passage quoted here from Monteverdi's madrigal.
-
Anna mô tả những ví dụ sớm nhất của Giọng điệu như sau: “Trong những đoạn được trích dẫn ở đây từ những bài madrigal của Monteverdi.
-
-
When escaping a cell with quotes, the number of quotes must be balanced.
-
Khi thoát một ô bằng dấu ngoặc kép, số dấu ngoặc kép phải được cân bằng.
-
-
Mary could call out the number of any one of them, and they could quote it back to her.
-
Mary có thể nói bất cứ số của tín điều nào và họ có thể đọc tín điều đó cho cô nghe.
-
-
Tom can get real-time stock quotes, charts, and financial news.
-
Tom có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực.
-
-
However, Anna utterly denied these quotes, insisting that David had "put those words in her mouth."
-
Tuy nhiên, Anna hoàn toàn bác bỏ những câu trích dẫn ấy và nhấn mạnh rằng David đã "gán cho bà những lời này."
-
-
Compare what the Bible foretold with the recent reports quoted below, and then judge for herself.
-
Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính cô ấy hãy đưa ra kết luận.
-
-
Yet, this is a test of loyalty to God, as stated by the brother quoted on page 20.
-
Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người anh có ghi nơi trang 20.
-
-
One party member was quoted as saying, "We can't find him.
-
Một Đảng viên phát biểu: "Chúng tôi không thể tìm ra anh ta.
-
(Hình ảnh minh họa cho Quote)
Bài viết hỗ trợ cho người học khá nhiều trong quá trình học tập và nghiên cứu. Những kiến thức mà chúng tôi mang lại đảm bảo cụ thể và chính xác. Các vị dụ được cập nhật đầy đủ và mới nhất mang lại cho người học kiến thức mới nhất và xu hướng nhất. Mỗi cá nhân đều có cách học tập riếng nhưng đều mong muốn học tập nhanh nhất và hiệu quả nhất. Điều này đội ngũ của chúng tôi có thể hỗ trợ cho người học. Chúng tôi mong muốn sẽ giúp ích cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi tảng web của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhé!