“Stick with” là gì và cấu trúc cụm từ stick with trong câu tiếng Anh
“Stick with” có bao nhiêu cách dùng? Cấu trúc áp dụng cụ thể của “Stick with” trong câu tiếng Anh là gì? Trường hợp nào nên sử dụng “Stick with”? Những từ đồng nghĩa và có thể thay thế “Stick with” trong các câu tiếng Anh là gì? Kênh học tiếng Anh online studytienganh hôm nay sẽ mang đến cho các bạn về cụm từ “Stick with”trong tiếng Anh. Chúng ta hãy cùng học về từ vựng “Stick with”, Có thể các bạn đã biết được từ này có nghĩa là gì nhưng mỗi từ vựng tiếng Anh là một tập hợp những ý nghĩa khác nhau. Vậy nên hãy theo dõi bài viết để có thêm cho mình nhiều kiến thức hơn về “Stick with”.
(hinh ảnh minh họa “stick with”)
1 Stick with nghĩa là gì?
Theo như từ điển Cambridge giải nghĩa thì Stick with có nghĩa là ở gần ai đó và đi cùng họ mọi lúc mọi nơi, đặc biệt để họ có thể giúp đỡ hoặc bảo vệ bạn.
Stick with có IPA giọng Anh-Mỹ là /stɪk wɪð/
Stick with có IPA giọng Anh-Anh là /stɪk wɪð/
Ví dụ:
-
Stick with him, and you won't get lost.
-
Hãy theo sát anh ấy, và bạn sẽ không bị lạc.
-
-
I stick with Tomy, and we always manage to land on high ground.
-
Tôi sẽ đi cùng Tomy và chúng tôi luôn điều khiển được sự tồn tại trên vị trí cao này.
Stick with còn có ý nghĩa là để tiếp tục làm hoặc sử dụng thứ gì đó và không thay đổi nó
Ví dụ:
-
They’re going to stick with the same team as last Sunday.
-
Họ sẽ gắn bó với cùng một đội như chủ nhật tuần trước.
-
They had a tough time for a few years, but they stuck with it.
-
Họ đã có một khoảng thời gian khó khăn trong một vài năm, nhưng họ đã gắn bó với nó.
Stick with còn có ý nghĩa là không quên
Ví dụ:
-
The details have stuck with him ever since.
-
Các chi tiết cứ làm anh ấy nhớ mãi không quên kể từ đó.
2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ “stick with”
Qua phần một định nghĩa về cụm từ “stick with” chúng ta đã có thể hiểu hơn về cụm từ này. Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu sâu hơn cấu trúc và cách dùng của cụm từ stick with.
(hình ảnh minh họa stick with)
Cụm đồng từ Stick with khi đi với tân ngữ khác nhau sẽ cho ra ý nghĩa khác nhau
Stick with something/ somebody: gắn bó với ai, với điều gì đó . Có ý nghĩa là để tiếp tục làm điều gì đó hoặc sử dụng ai đó để làm công việc cho bạn, và không dừng lại hoặc thay đổi điều gì đó hoặc người khác
Ví dụ:
-
They’d better stick with our original idea.
-
Họ tốt hơn hết là không thay đổi ý tưởng ban đầu.
-
John Henry said that he was going to stick with the traditions established by his grandfather.
-
John Henry ấy nói rằng anh ấy sẽ gắn bó với các truyền thống do ông nội anh ấy thiết lập.
-
My brother is a good car mechanic - I think they should stick with him.
-
Anh trai tôi là một thợ sửa xe giỏi - Tôi nghĩ họ nên gắn bó với anh ấy.
-
I think they'll stick with their original plan.
-
Tôi nghĩ họ sẽ gắn bó với kế hoạch ban đầu của họ.
-
Stick with what you know, that's what he says.
-
Hãy gắn bó với những gì bạn biết, đó là những gì anh ấy nói.
-Stick by/with (someone or something):gắn bó với / với (ai đó hoặc cái gì đó)
để hỗ trợ ai đó hoặc một cái gì đó
Ví dụ:
-
Rose always sticks by her friends when they are in trouble.
-
Rose luôn được bạn bè dính lấy cô ấy khi họ gặp khó khăn.
-
My sister told the children to stick with her in the station.
-
Chị của tôi đã yêu cầu lũ trẻ ở gần mình trong trạm ga tàu.
-Stick (someone) with (something): gắn bó (ai đó) với (cái gì đó) để lại cho ai đó một nhiệm vụ khó chịu
Ví dụ:
-
My ex always sticks me with paying the bill when we go to a restaurant.
-
Bạn trai cũ của tôi luôn yêu cầu tôi thanh toán hóa đơn khi chúng tôi đi ăn nhà hàng.
-Stick with someone/something: gắn bó với ai đó / cái gì đó để ở gần ai đó hoặc để tiếp tục làm điều gì đó
Ví dụ
-
Stick with me, and we’ll do lots of wonderful things.
-
Hãy gắn bó với tôi, và chúng ta sẽ làm được nhiều điều tuyệt vời.
-
Once Samon takes up a hobby, he sticks with it.
-
Một khi samon có một sở thích, anh ấy sẽ gắn bó với nó.
-Stick with it: gắn bó với nó để tiếp tục làm điều gì đó mặc dù rất khó
Ví dụ:
-
Things are so hard at the moment, but if we stick with it, they are bound to get better.
-
Mọi thứ đang rất khó khăn vào lúc này, nhưng nếu chúng ta kiên trì với nó, chúng nhất định sẽ trở nên tốt hơn.
-
I stuck with the job though I found it very tiring.
-
Tôi tiếp tục làm việc dù tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
Bài viết đã tổng hợp những kiến thức về cụm động từ “stick with” qua đó các bạn có thể hiểu hơn về “stick with” là gì, cấu trúc sử dụng cụm động từ này trong câu tiếng Anh như thế nào.
(hình ảnh minh họa “stick with”)
Hy vọng các bạn luôn đồng hành ủng hộ kênh học tiếng Anh studytienganh nhé, chúc các bạn thành công trong công việc và việc học tập tiếng Anh mỗi ngày một tiến bộ.