Hurry Up là gì và cấu trúc cụm từ Hurry Up trong câu Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một cụm động từ mới Hurry up trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

 

hurry up là gì

hurry up trong Tiếng Anh

 

1. “Hurry up” trong Tiếng Anh là gì?

Hurry up

 

Cách phát âm: /ˈhərē əp/

 

Loại từ: cụm động từ

 

2. Các định nghĩa của “hurry up”:

 

hurry up là gì

hurry up trong Tiếng Anh

 

Hurry up (thường được dùng trong văn nói): nhanh lên, lẹ lên, từ được dùng để nói ai đó làm một việc gì đó nhanh hơn, lẹ hơn.

  • He needs to hurry up and get out of the bathroom to get ready for school. I don't understand why, but he was able to stay in there for so long? Even though I urged him to hurry, he stayed in the bathroom.
  • Anh ấy cần phải lẹ lên và đi ra khỏi nhà tắm để chuẩn bị đi học. Không thể hiểu nổi lí do vì sao nhưng anh ấy lại có thể ở trong đó lâu như vậy? Dù tôi đã hối thúc anh ấy lẹ lên, anh ấy vẫn cứ ở trong nhà tắm.
  •  
  • She needs to hurry up so she can get to school in time for her first exam or else she will have to re-register for this subject because she doesn't show up on time for the exam.
  • Cô ấy cần phải nhanh lên thì mới có thể tới trường để kịp giờ thi môn đầu tiên nếu không thì cô ấy sẽ phải đăng ký học lại môn này do không có mặt đúng giờ để tham gia thi.

 

Hurry up: Từ được dùng để nói việc làm gì đó hoặc di chuyển đến nơi nào đó nhanh hơn.  

  • I hope he can hurry up with the files. Without that files, the meeting would not be able to start and this would result in me being reprimanded. I tried to extend the time so he could deliver it in time.
  • Tôi mong anh ấy có thể nhanh lên với tập tài liệu. Nếu không có tập tài liệu đó, cuộc họp sẽ không thể bắt đầu và điều này sẽ khiến tôi bị khiển trách. Tôi đã cố gắng kéo dài khoảng thời gian để anh ấy có thể đem đến kịp lúc.
  •  
  • I hope he can hurry up with the deadline group assignments. If he continues to not work, we will do his part and remove his name from the group. It is impossible to go to school without doing group work.
  • Tôi mong anh ấy có thể nhanh lên với những cái cái bài tập có hạn nộp của nhóm. Nếu anh ấy vẫn tiếp tục không làm bài, chúng tôi sẽ làm phần của anh ấy và gạt tên anh ấy ra khỏi nhóm. Không thể nào đi học mà không làm bài nhóm được.

 

Hurry up: từ được dùng để khiến ai đó làm điều gì đó nhanh hơn hoặc làm thứ gì đó diễn ra nhanh hơn.

  • We tried and hurried her up but she didn't seem to care what we said. This frustrates us and makes us feel disrespected.
  • Chúng tôi đã thử và hối thúc cô ấy nhanh lên nhưng cô ấy dường như không quan tâm những gì chúng tôi nói. Việc này khiến chúng tôi bực bội và khiến chúng tôi cảm thấy không được tôn trọng.
  •  
  • We need to hurry her up to get to the airport in time. If we don't get to the airport in time, we won't be able to get to the meeting on time. This made me very worried.
  • Chúng tôi cần phải hối thúc cô ấy dậy để đi đến sân bay cho kịp lúc. Nếu chúng tôi không tới kịp sân bay, chúng tôi sẽ không thể đến cuộc họp đúng giờ. Việc này khiến tôi hết sức lo lắng.

 

3. Những từ đồng nghĩa với “hurry up”:

 

hurry up là gì

hurry up trong Tiếng Anh

 

Từ Tiếng Anh

Từ Tiếng Việt

acute

cao giọng

compelling

thuyết phục

critical

bạo kích

crucial

quan trọng

demanding

đòi hỏi

dire

tàn khốc

immediate

ngay tức khắc

imperative

mệnh lệnh

insistent

van lơn

serious

nghiêm trọng

vital

quan trọng

burning

đốt cháy

claiming

yêu cầu bồi thường

constraining

hạn chế

crying

đang khóc

distressing

đau buồn

exacting

chính xác

forcing

ép buộc

instant

tức thì

 

  • This is the crucial thing we need to run quickly to another place to be able to record the TV show. This is very necessary because if we don't catch the news, we will be scolded by the boss.
  • Đây là chuyện quan trọng chúng ta cần phải chạy thật nhanh đến chỗ khác để có thể ghi hình cho chương trình truyền hình. Việc này rất cần thiết bởi vì nếu không bắt được tin, chúng tôi sẽ bị sếp mắng.
  •  
  • She needs to go to the hospital immediately or she will be in danger. We were going to eat when she had a heart attack, I didn't know what to do, I could only call an ambulance.
  • Cô ấy cần phải tới bênh viện ngay lập tức nếu không cô ấy sẽ gặp nguy hiểm. Chúng tôi đang đi ăn thì cô ấy bị lên cơn đau tim, tôi không biết phải xử lý như thế nào chỉ có thể gọi xe cấp cứu tới.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “hurry up” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !