"Aspect" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
Đã có khi nào bạn đã bắt gặp từ vựng Aspect trong các cuộc giao tiếp hằng ngày. Hôm nay hãy cùng Studytienganh tìm hiểu cách phát âm của cụm từ Aspect trong tiếng Anh là gì? Định nghĩa của từ vựng Aspect trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Aspect là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho từ vựng Aspect trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, Studytienganh sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Aspect trong tiếng Anh và cách dùng của chúng trong câu giao tiếp. Chúng mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị, hay ho và bổ ích qua bài viết về cụm từ này và có thể bỏ túi thêm một số kiến thức cơ bản hữu dụng nữa nhé!! Nào hãy cùng nhau tìm hiểu bài viết thông qua một số ví dụ chi tiết và hình ảnh trực quan dưới đây ngay thôi nhé!!
1. Aspect tiếng Anh là gì?
Aspect tiếng Anh là gì?
Aspect: one part of a situation, problem, subject,.... or the direction in which a building, window, room or sloping field faces or the view that can be seen because of this direction.
Loại từ: danh từ.
Cách phát âm: / ˈÆs.pekt /.
Định nghĩa: thường thì trong tiếng Anh từ vựng này được biết đến với nghĩa là vẻ về ngoại, diện mạo hay còn được biết đến là khía cạnh của một tình huống, vấn đề hay của một vật gì đó. Ngoài ra từ danh từ này cũng có nghĩa là bộ phận hoặc nét riêng biệt của cái gì đang được xem xét. hoặc cũng có một nghĩa hiếm gặp hơn là vị trí tương quan của các vì sao và các hành tinh được cho ảnh hưởng đến trái đất.
Tuy là mang nhiều nghĩa những từ vựng này cũng chứa nhiều nghĩa cơ bản bên cạnh đó thì cấu trúc của Aspect khi được áp dụng vào câu không quá khó khăn để nhận biết về nghĩa. Do đó đây cũng là một từ vựng cơ bản được sử dụng nhiều trong các cuộc giao tiếp hằng ngày.
2. Một số ví dụ liên quan đến Aspect trong tiếng Anh:
Dưới đây hãy cùng Studytienganh tìm hiểu thêm một số ví dụ liên quan đến Aspect để có thể hiểu rõ hơn được những nghĩa của cụm từ khi được áp dụng vào trong câu, từ đó không những có thêm kinh nghiệm để nâng cao được kiến thức cá nhân đối với tiếng Anh mà từ đó cũng có thể tránh được những sai sót không đáng có khi dùng từ mới đối với bản thân. Cùng Studytienganh nghiên cứu Aspect là gì thôi!!
Một số ví dụ liên quan đến Aspect trong tiếng Anh.
-
Her illness affects almost every aspect of her life.
-
Bệnh của cô ấy ảnh hưởng đến hầu hết mọi khía cạnh của cuộc sống của cô ấy.
-
-
Our new administrator seems to be trying to stamp his authority on every aspect of the department.
-
Quản trị viên mới của chúng tôi dường như đang cố gắng đóng dấu quyền của mình trên mọi khía cạnh của bộ phận.
-
-
The divorce affected every aspect of our life.
-
Việc ly hôn đã ảnh hưởng tới mọi khía cạnh của cuộc sống chúng tôi.
-
-
Their illness affects almost every aspect of my life.
-
Vì sự ốm đau của bọn họ mà đã ảnh hưởng tới mọi khía cạnh của cuộc sống của tôi.
-
-
He must consider each problem as an aspect of the whole.
-
Anh ta phải xem xét mỗi vấn đề là một khía cạnh của tổng thể.
-
-
The idea was to modernize various aspects of the school without changing its essential character.
-
Ý tưởng là hiện đại hóa các khía cạnh khác nhau của trường học mà không làm thay đổi tính chất thiết yếu của nó.
-
-
The glasses and the beard lend her a rather scholarly aspect.
-
Cặp kính và bộ râu cho thấy cô ấy có một khía cạnh khá học thuật.
-
My boyfriend knows almost every aspect of the criminal justice system.
-
Bạn trai tôi biết hầu hết mọi khía cạnh của hệ thống tư pháp hình sự.
3. Một số từ vựng liên quan đến Aspect trong tiếng Anh:
Trong tiếng Anh có thêm rất nhiều những cụm từ hay và đặc biệt, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm một số từ vựng mới để có thể nâng cao thêm được kiến thức cá nhân từ đó tăng thêm về vốn từ vựng tiếng Anh để cái thiện vốn ngoại ngữ của bản thân liên quan đến Aspect. Hôm nay hãy cùng Studytienganh nghiên cứu nhé!!
Một số từ vựng liên quan đến Aspect trong tiếng Anh.
- Have a gentle aspect: trông có vẻ hiền lành.
- Feature: nét đặc trưng, điểm đặc trưng.
- Feature film: phim truyện.
- Feature picture: phim truyện.
- Facet: khía cạnh.
- Characteristic: nét đặc trưng, đặc điểm.
- Part: phận, bộ phận.
- Spare parts of a machine: phụ tùng của máy.
- Piece: mảnh, bộ phận, mảnh rời.
- Phase: phương diện, mặt của vấn đề.
- Side: mặt, mặt phẳng.
- Trait: nét tiêu biểu, đặc điểm.
- Position: vị trí, chỗ.
- Viewpoint: chỗ đứng nhìn tốt, quan điểm, điểm nhìn.
- Standpoint: quan điểm, lập trường.
Mong rằng qua bài viết này đã mang đến cho bạn thêm một nguồn kiến thức mới liên quan đến Aspect tiếng Anh là gì.Ngoài ra với những chia sẻ kỹ càng nhất trong bài viết trên thông qua những ví dụ cơ bản nhất để làm rõ lên cách sử dụng cũng như về cấu trúc, qua đây mong bạn đã hiểu hết được ý nghĩa chung của từ vựng đó trong tiếng Anh. Để có thể nắm vững hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ càng bài viết bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày. Nếu thấy bài các bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!