"Extension" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Tiếp nối những bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về EXTENSION trong tiếng Anh là gì.
1. Extension trong Tiếng Anh là gì
(ảnh minh họa cho EXTENSION trong tiếng Anh)
Cách phát âm : /ɪkˈsten.ʃən/
Loại từ : Danh từ, Tính từ
EXTENSION - Danh từ:
Nghĩa 1:sự kéo dài, mở rộng, lan rộng; hành động thêm vào một cái gì đó để làm cho nó lớn hơn hoặc dài hơn
Nghĩa 2: bất kỳ điện thoại nào trong số hai hoặc nhiều điện thoại trong cùng một ngôi nhà dùng chung một số hoặc bất kỳ điện thoại nào được kết nối với một tổng đài trong một tòa nhà lớn chẳng hạn như văn phòng
Nghĩa 3: phần cuối cùng của tên tệp máy tính, đứng sau dấu (.) và cho biết loại tệp đó là gì
Nghĩa 4: tóc nối, một phần tóc dài được thêm vào tóc của một người để làm cho tóc dài hơn
Nghĩa 5: một phần mới được thêm vào một ngôi nhà hoặc tòa nhà khác
Nghĩa 6: số lượng mà một cái gì đó được tăng lên hoặc cái gì đó được thêm vào một cái gì đó khác
Nghĩa 7: sự gia tăng khoảng thời gian mà trong đó điều gì đó có hiệu quả
EXTENSION - Tính từ :
Nghĩa 1: nhằm hỗ trợ việc học tập của học sinh bằng cách cho chúng thử những việc khác hoặc khó hơn ngoài công việc cơ bản của chúng
Nghĩa 2: được cung cấp bởi một trường đại học cho những người không học để lấy bằng ở đó
2. Ví dụ Anh Việt
(ảnh minh họa cho EXTENSION trong tiếng Anh)
-
The extension of police powers in this province has been strongly criticized.
-
Việc mở rộng quyền hạn của cảnh sát ở tỉnh này đã bị chỉ trích mạnh mẽ.
-
Her report contained serious criticisms of this company's finance director, and, by extension, of the entire board of management.
-
Báo cáo của cô có những lời chỉ trích nghiêm trọng đối với giám đốc tài chính của công ty này và nói rộng ra là toàn bộ hội đồng quản trị.
-
The article is an extension of the ideas which professor Alanna developed in an earlier book.
-
Bài báo là phần mở rộng của những ý tưởng mà giáo sư Alanna đã phát triển trong một cuốn sách trước đó.
-
Mary has applied for an extension to her visa because it's out of date last month.
-
Mary đã nộp đơn xin gia hạn visa của mình vì nó đã hết hạn vào tháng trước.
-
The planned extension to the highway near Hanoi is going to cost over 5 billion.
-
Dự kiến mở rộng đường cao tốc gần Hà Nội sẽ tiêu tốn hơn 5 tỷ đồng.
-
Our boss won't agree to let us have any extension on the deadline for this job.
-
Sếp của chúng tôi sẽ không đồng ý cho chúng tôi gia hạn thời hạn cho công việc này.
-
Whenever you call, ask for an extension 1980008.
-
Bất cứ khi nào bạn gọi, hãy yêu cầu số máy lẻ 1980008.
3. Một số cụm từ liên quan
(ảnh minh họa cho EXTENSION trong tiếng Anh)
Cụm từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
extension cord |
một dây phụ được sử dụng để đưa điện đến một phần của thiết bị điện khi nó cách ổ cắm gần nhất một khoảng cách xa hơn |
|
extension lead |
giống với EXTENSION LEAD, dây dắt thú cưng |
|
file extension |
một dấu chấm theo sau là ba chữ cái, chẳng hạn như .doc hoặc .jpg, tạo thành phần cuối của tên tài liệu máy tính |
|
hair extension |
một phần tóc dài được thêm vào tóc của một người để làm cho tóc dài hơn |
|
IRS extension |
sự cho phép của IRS để làm điều gì đó, chẳng hạn như gửi tờ khai thuế (= tài liệu báo cáo thu nhập để có thể tính thuế) muộn hơn bình thường |
|
line extension/production line extension/category extension |
việc bổ sung một sản phẩm hoặc dịch vụ với các tính năng, kích thước, giá cả khác nhau, v.v., vào một loạt sản phẩm hiện có |
|
brand extension |
quá trình sử dụng tên thương hiệu hiện có để giới thiệu sản phẩm hoặc dịch vụ mới |
|
extension strategy |
nỗ lực của một công ty nhằm tăng doanh số bán một sản phẩm, chẳng hạn như thực hiện các thay đổi đối với sản phẩm đó hoặc tìm cách sử dụng mới cho sản phẩm đó |
|
Trên đây là toàn bộ những kiến thức bổ ích và thú vị về EXTENSION trong tiếng Anh mà StudyTiengAnh đã tìm hiểu và tổng hợp đến cho các bạn.Chúc các bạn có một ngày học tập thành công và hiệu quả.