"Derive" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh là một trong những yếu tố quan trọng góp phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ này. Đây cũng là một trong những nguyên nhân khiến rất nhiều người gặp khó khăn trong quá trình tiếp cận và sử dụng ngôn ngữ này. Một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả, được nhiều người lựa chọn nhất phải kể đến phương pháp học từ vựng theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về ý nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến từ “Derive” nhé!
1. Derive có nghĩa là gì?
Từ “derive” có lẽ không còn xa lạ với những người học tiếng Anh bởi nó được sử dụng rất phổ biến trong giao tiếp và trong văn bản, đặc biệt là trong cả những văn bản trang trọng, lịch thiệp. Derive có nghĩa là có được một cái gì đó.
Derive thường được sử dụng với cấu trúc derive sth from sth với nghĩa là lấy thứ gì đó từ một thứ khác.
Hình ảnh minh họa cho “derive”
2. Ví dụ minh họa cho cách sử dụng derive trong câu
- The company is accused of employing questionable methods to derive the contract.
- Công ty bị cáo buộc sử dụng các phương pháp đáng ngờ để lấy được hợp đồng.
- A first step in a company's defense against executive kidnapping is to develop a policy and derive approval of the government.
- Bước đầu tiên để bảo vệ công ty chống lại hành vi bắt cóc là phát triển một chính sách và nhận được sự chấp thuận của chính phủ.
- In other words, the harsh child rearing to derive unconditional obedience did not of itself anti socialize many Chinese.
- Nói cách khác, việc nuôi dạy trẻ em khắc nghiệt để có được sự vâng lời vô điều kiện không tự nó làm phản xã hội của nhiều người Trung Quốc.
- Divers must first derive a permit from the Harbour Authorities, which is available through diving shops and centres.
- Các thợ lặn trước tiên phải có giấy phép từ Chính quyền Cảng, giấy phép này có sẵn thông qua các cửa hàng và trung tâm lặn.
- Like players of other individual sports such as golf, they are not salaried, but must play and finish highly in tournaments to derive money.
- Giống như những người chơi các môn thể thao cá nhân khác như gôn, họ không được trả lương, nhưng phải chơi và đạt thành tích cao trong các giải đấu để kiếm tiền.
- To derive a license, the club must meet certain stadium, infrastructure, and finance requirements.
- Để có được giấy phép, câu lạc bộ phải đáp ứng các yêu cầu nhất định về sân vận động, cơ sở hạ tầng và tài chính.
- I did some research to make sure I could still derive enough protein to fight and, once satisfied that I could, I stopped.
- Tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để đảm bảo rằng tôi vẫn có thể dó được đủ protein để chiến đấu và một khi hài lòng rằng tôi có thể, tôi đã dừng lại.
- Others participated to derive glory and honour, or seek opportunities for economic and political gain.
- Những người khác tham gia để đạt được vinh quang và danh dự, hoặc tìm kiếm cơ hội để đạt được lợi ích kinh tế và chính trị.
- Ulitan can derive such concessions only by first becoming subordinate to the Sinn Fesin.
- Ulitan có thể nhận được sự nhượng bộ như vậy chỉ bằng cách trở thành cấp dưới của Sinn Fein.
- Obtaining a work permit in Ukraine is one of the basics to derive residence permit.
- Có được giấy phép lao động ở Ukraine là một trong những điều cơ bản để có được giấy phép cư trú.
- It made Canada a full partner, and reduced the obligation to derive consent for the use of nuclear weapons.
- Nó khiến Canada trở thành một đối tác đầy đủ và giảm bớt nghĩa vụ phải có được sự đồng ý cho việc sử dụng vũ khí hạt nhân.
- Councils derive additional income through the Council Tax, that the council itself sets.
- Các hội đồng kiếm được thu nhập bổ sung thông qua Thuế Hội đồng, mà hội đồng tự đặt ra.
- In 2004, Shirley and Simon Young became the first married outsider couple in history to derive citizenship on Pitcairn.
- Năm 2004, Shirley và Simon Young trở thành cặp vợ chồng ngoại quốc đầu tiên trong lịch sử được cấp quyền công dân trên Pitcairn.
- The SNP failed to derive support from other parties and withdrew the draft bill.
- SNP không nhận được sự ủng hộ từ các bên khác và đã rút lại dự thảo luật.
- An offer to derive the full minutes of the meeting under the Freedom of Information Act was refused by the Information Commissioner.
- Đề nghị trích xuất toàn bộ biên bản cuộc họp theo Đạo luật Tự do Thông tin đã bị Ủy viên Thông tin từ chối.
Hình ảnh minh họa cho “derive”
3. Các từ vựng liên quan đến derive
Từ vựng |
Ý nghĩa |
acceptance |
hành động đồng ý với một đề nghị, kế hoạch hoặc lời mời |
access |
có thể sử dụng hoặc có được thứ gì đó chẳng hạn như dịch vụ |
acquire |
có được hoặc bắt đầu có một cái gì đó |
acquisition |
quá trình nhận được một cái gì đó |
carve sth out (for yourself) |
tạo ra một cách thành công hoặc đạt được thứ gì đó, đặc biệt là một vị trí làm việc, bằng cách làm việc cho nó |
earn |
nhận tiền như một khoản thanh toán cho công việc bạn làm |
fill your boots (idiom) |
lấy bao nhiêu tùy thích một cái gì đó |
gain |
nhận được thứ gì đó hữu ích, mang lại lợi thế cho bạn hoặc theo một cách nào đó là tích cực, đặc biệt là trong một khoảng thời gian |
Hình ảnh minh họa cho “derive”
Bài học vừa rồi đã đề cập đến ý nghĩa và cách sử dụng cũng như các từ vựng liên quan đến từ “derive”. Để có thể ghi nhớ và vận dụng hiệu quả, bạn đừng quên thường xuyên ôn tập và đặt câu cùng từ này nhé!