Kick Out là gì và cấu trúc cụm từ Kick Out trong câu Tiếng Anh

Kick Out là một cụm từ được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hiện nay. Tuy nhiên, việc hiểu và sử dụng từ trong câu thì không phải ai cũng biết. Chính vì như vậy, Studytienganh sẽ giúp bạn giải đáp tất cả những thắc mắc về kick out là gì? Cách dùng cụm từ như thế nào?...Đồng thời giúp bạn có thể sử dụng từ vựng một cách chuyên nghiệp nhất, đừng bỏ lỡ những thông tin trong bài viết dưới đây nhé!

1. Kick Out nghĩa là gì?

Kick out được dịch sang nghĩa tiếng việt là trục xuất, đuổi khỏi, đá ra, đuổi ra, tống cổ ra.


kick out là gì

Kick out là gì?

 

Kick out phát âm trong tiếng anh như sau: [ kɪk aʊt]

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Kick Out

 

Kick out đóng vai trò là một động từ trong câu được dùng để buộc ai đó rời khỏi một địa điểm hoặc tổ chức. Hay để buộc ai đó rời bỏ công việc hoặc một nơi ở của họ 

 

kick somebody out / kick (somebody) out + of + something

 

Ví dụ:

  • We are not advocating that someone with ten years of seniority get kicked out of their job.
  • Chúng tôi không ủng hộ việc một người có thâm niên mười năm bị trục xuất công việc của họ.


kick out là gì

Cấu trúc, cách dùng từ kick out trong câu

 

Ngoài kick out thì động từ kick còn được sử dụng với các cụm từ khác dưới đây:


 

Cụm từ

Cách dùng

Ví dụ

kick against something

từ chối chấp nhận một cái gì đó và phản ứng mạnh mẽ chống lại nó

  • He always kicked against his father's authority as a boy.
  • Anh ấy luôn chống lại quyền lực của cha mình khi còn là một cậu bé

kick something around

Nếu bạn đưa ra những ý tưởng xung quanh, bạn sẽ nói về chúng một cách thân mật trong một nhóm

  • Several parts of the company  met over dinner to kick around ideas for increasing sales.
  • Một số bộ phận của công ty đã gặp nhau trong bữa tối để đưa ra các ý tưởng nhằm tăng doanh số bán hàng.

kick in

để bắt đầu có ảnh hưởng hoặc xảy ra hoặc để bắt đầu có tác dụng. Hay để cho một thứ gì đó, đặc biệt là tiền hoặc sự giúp đỡ, cùng với những người khác

  • Once taken, It takes half an hour for the medication to kick in. 
  • Sau khi uống, phải mất nửa giờ để thuốc phát huy tác dụng.

kick off

Nếu một trận bóng đá bắt đầu, nó sẽ bắt đầu hoặc để trở nên đầy hành động và phấn khích, đôi khi bao gồm cả bạo lực. Trong một số tình huống, kick off dùng để bắt đầu tức giận hoặc phàn nàn một cách ồn ào

  • The four-day celebration kicks off tomorrow with a parade.
  • Lễ kỷ niệm kéo dài bốn ngày sẽ bắt đầu vào ngày mai với một cuộc diễu hành.

kick around

Nếu cái gì đó đang đá xung quanh một nơi, nó ở đâu đó ở nơi đó, không được sử dụng

  • There must be a copy of it kicking around the office somewhere.
  • Phải có một bản sao của nó đá xung quanh văn phòng ở đâu đó.

kick back

ngừng làm mọi việc và thư giãn

  • I have no plans to kick back and my schedule is as busy as ever.
  • Tôi không có kế hoạch trở lại và lịch trình của tôi vẫn bận rộn như mọi khi.

kick up

để trở nên năng động hơn hoặc đáng chú ý hơn

  • As the storm moved, the wind and rain started to kick up.
  • Khi cơn bão di chuyển, gió và mưa bắt đầu nổi lên.

 

3. Ví dụ Anh Việt về Kick out

 

Để hiểu hơn về Kick out là gì thì bạn hãy tham khảo thêm một số ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • During a volunteer trip she was kicked out of the team.
  • Trong một chuyến đi tình nguyện, cô ấy đã bị đuổi khỏi đội.
  •  
  • The director in charge of the accounting department was kicked out for mishandling the company's funds during the meeting yesterday.
  • Giám đốc phụ trách bộ phận kế toán đã bị đuổi ra ngoài vì xử lý sai tiền của công ty trong cuộc họp ngày hôm qua.
  •  
  • I think you should go home before they kick you out.
  • Tôi nghĩ bạn nên về nhà trước khi họ đuổi bạn ra ngoài.
  •  
  • Due to making too many mistakes and refusing to correct, he was kicked out from the management position.
  • Do mắc quá nhiều lỗi và không chịu sửa chữa, anh đã bị trục xuất khỏi vị trí quản lý.
  •  
  • I really get a kick out of listening to him talk. He said some very funny things.
  • Tôi thực sự thích thú khi nghe anh ấy nói chuyện. Anh ấy nói một số điều rất buồn cười.
  •  
  • Some people have ten years of seniority but still get kicked out of their job.
  • Một số người dù có thâm niên chục năm nhưng vẫn bị đuổi khỏi công việc của họ


kick out là gì

Ví dụ về cụm từ Kick out trong tiếng anh

 

4. Một số cụm từ liên quan 

 

  • Kick out thường được sử dụng với cụm từ “Get a kick out of (someone or something)", có nghĩa là nhận được thú vui hoặc giải trí từ ai, cái gì đó hay tìm thấy niềm vui thích từ ai/cái gì.

 

Như vậy bài viết trên, Studytienganh đã chia sẻ cho bạn về Kick out là gì cũng như cách dùng và một số cụm từ khác có liên quan. Hy vọng rằng qua những thông tin này bạn đã thực sự hiểu và sử dụng được cụm từ trong thực tế dễ dàng để câu có nghĩa. Nếu bạn muốn tìm hiểu và nhanh chóng nâng cao khả năng tiếng anh của mình thì hãy tham khảo những bài viết khác của Studytienganh nhé! 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !