Monkey Around With là gì và cấu trúc cụm từ Monkey Around With trong câu Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Monkey Around With trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Monkey Around With là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ Monkey Around With trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Monkey Around With như thế nào? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc Monkey Around With trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Monkey Around With và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Monkey Around With này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt có liên quan đến cụm từ  Monkey Around With  và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên thú vị và sinh động hơn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm bài viết về cụm từ Monkey Around With dưới đây của Studytienganh nhé.

 

monkey around with là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Monkey Around With trong câu tiếng anh

 

Chúng mình chia bài viết về cụm từ  Monkey Around With  thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Cụm từ Monkey Around With có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ Monkey Around With trong tiếng Anh. Phần thứ 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ  Monkey Around With trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở bài viết này những cấu trúc về cụm từ  Monkey Around With   cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc về cụm từ Monkey Around With   này, bạn có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé

 

1. Cụm từ Monkey Around With có nghĩa là gì?

 

monkey around with là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Monkey Around With” là một cụm từ  được hiểu theo nghĩa bầy khỉ rất nhiều khỉ ở xung quanh ta, khỉ xung quanh, khỉ mọi nơi.Monkey Around With có rất nhiều nghĩa tùy vào các bối cảnh khác nhau mà Monkey Around With mang nhiều nghĩa khác nhau.Bạn có thể sử dụng cụm từ   Monkey Around With   này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ  Monkey Around With   là một việc cần thiết.

 

Monkey Around With(noun)

Loại từ: cụm danh từ

Nghĩa tiếng việt: xung quanh toàn là khỉ, bầy khỉ

 

monkey around with là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Monkey Around With trong câu tiếng anh

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Monkey Around With trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà  StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.

 

Ví dụ:

  • The kids got bored and started playing monkey around with lots of games.
  • Dịch nghĩa: Những đứa trẻ đã chán và bắt đầu chơi khỉ xung quanh với rất rất nhiều trò chơi.
  •  
  • The kids were just monkeys around with, throwing things at each other.
  • Dịch nghĩa: Những đứa trẻ chỉ quanh quẩn với những con khỉ, ném mọi thứ vào nhau.
  •  
  • In the summer months every year, our family organizes to explore the forest to experience the danger, as well as the way of survival so that the family can be more connected through the battles. When in the forest, me and the herd monkeys around with lots of games or playing with each other.
  • Dịch nghĩa:vào các tháng hè hằng năm, gia đình chúng tôi lại tổ chức đi khám phá rừng để trải nghiệm sự nguy hiểm, cũng như cách sinh tồn để gia đình có thể gắn kết hơn qua những chiến đi.khi ở trong rừng tôi và bầy khỉ xung quanh với rất nhiều trò chơi hay đùa giỡn với nhau.

 

2.Cấu trúc của cụm từ Monkey Around With và một số từ liên quan đến cụm từ Monkey Around With trong Tiếng Anh  mà bạn cần biết. 

 

monkey around with là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Monkey Around With trong câu tiếng anh

 

2.1. Cấu trúc của cụm từ Monkey Around With  trong câu tiếng anh

Monkey Around With + something

 

Nghĩa tiếng việt: sử dụng hoặc làm (điều gì đó) theo cách không quá nghiêm trọng, xử lý hoặc chơi với (một cái gì đó) một cách bất cẩn hoặc ngu ngốc:

 

Ví Dụ:

  • He likes monkeys around with the beautiful view of the forest
  • Dịch nghĩa: Anh ấy thích khỉ xung quanh với cảnh đẹp của khu rừng.
  •  
  • You should not leave the monkey around with danger. It can kill monkeys. 
  • Dịch nghĩa: Bạn không nên để con khỉ xung quanh với nguy hiểm. nó có thể làm thiệt mạng bầy khỉ.

 

2.2. Một số từ liên quan đến cụm từ  Monkey Around With  trong câu tiếng anh

 

Sau đây là một số từ liên quan đến cụm từ  Monkey Around With trong câu tiếng anh mà Studytienganh đã tổng hợp được. Các bạn có thể tham khảo nhé

 

Từ/ Cụm từ

Nghĩa của từ/ cụm từ

leader monkey

khỉ đầu đàn

monkey eat banana

khỉ ăn chuối

baboons

khỉ đầu chó

gorillas

khỉ đột

 

Như vậy, qua bài viết về cụm từ  Monkey Around With   trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Monkey Around With trong câu tiếng Anh. Mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ  Monkey Around With   trên đây của mình sẽ thực sự giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học cụm từ Monkey Around With trong Tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả nhất nhé. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !