Churn Rate là gì và cấu trúc cụm từ Churn Rate trong câu Tiếng Anh
Nếu tương lai bạn muốn trở thành những chủ công ty,doanh nghiệp thuộc lĩnh vực kinh doanh thương mại, từ vựng Tiếng Anh và thuật ngữ về chủ đề này là không thể thiếu trong từ điển của nó. Tuy nhiên, với số lượng khổng lồ và tính chuyên ngành của nó, để nắm bắt toàn bộ từ vựng kinh doanh là không dễ. Tuy nhiên, giờ đây, Studytienganh có những bài viết cung cấp chi tiết mọi từ vựng thuộc phần này. Hôm nay, chúng ta sẽ cùm tìm câu trả lời cho câu hỏi: Churn Rate là gì và cấu trúc cụm từ Churn Rate trong câu Tiếng Anh.
1.Churn Rate là gì và cấu trúc cụm từ Churn Rate trong câu Tiếng Anh
- Churn Rate trong Tiếng Anh có thể hiểu là Tỷ lệ tiêu hao. Churn rate là danh từ ghép được tạo lên từ Churn: khuấy động và Rate: tỷ lệ.
- Churn rate là một danh từ nên nó có thể đứng độc lập để tạo nên thành phẩn chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với các danh từ và tính từ khác để tạo nên một cụm danh từ mới.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Churn Rate is understood as the percentage of a brand's customers or subscribers who canceled or failed to renew their subscription within a certain period of time. The Churn Rate is an extremely important number for companies dealing with contract goods. It will represent the number of customers who will pay for the service on a monthly, quarterly or yearly basis. year.
- Theo định nghĩa Tiếng Việt, ta có Tỷ lệ Churn được hiểu là tỷ lệ khách hàng hoặc người đăng ký của thương hiệu đã hủy bỏ hoặc không gia hạn đăng ký của họ trong một khoảng thời gian nhất định. Churn Rate là một số cực kỳ quan trọng đối với các công ty kinh doanh đối với cơ sở kinh doanh hàng hóa theo hợp đồng Nó sẽ biểu hiện số lượng khách hàng sẽ trả tiền dịch vụ theo định kỳ hàng tháng, hàng quý hoặc hàng năm.
Hình ảnh minh họa Churn Rate trong Tiếng Anh.
- Để hiểu hơn về ý nghĩa cũng như cách dùng cấu trúc Churn rate trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:
-
Its churn rate is 23% against an industry average of 30%.
-
Tỷ lệ khách hàng gia hạn của nó là 23% so với mức trung bình của ngành là 30%.
-
The firm reports a staff churn rate of just 6% against a sector average of around 27%.
-
Công ty báo cáo tỷ lệ giữ chân của khách hàng của nhân viên chỉ là 6% so với mức trung bình của ngành là khoảng 27%.
-
Calculating churn rate is quite simple. We divide the total number of customers churn by the total number of customers at the beginning of a month/quarter/year.
-
Để tính churn rate khá đơn giản, chúng ta lấy tổng số lượng khách hàng churn chia cho tổng số khách hàng ở đầu một tháng/quý/năm.
-
Based on the Churn rate, we have a higher number of customers who cancel their contracts or stop using the service every month than the number of new customers. And this is a sign of a business problem.
-
Căn cứ vào tỷ lệ Churn, ta có lượng khách hàng hủy hợp đồng hoặc ngừng sử dụng dịch vụ hàng tháng cao hơn lượng khách hàng mới. Và đây chính là dấu hiệu của công việc kinh doanh có vấn đề.
-
If Alex has five customers that cancel and he initially signed 200 customers during that time period, his churn rate will be 2.5%
-
Nếu Alex có năm khách hàng hủy bỏ và ban đầu anh ấy đã ký 200 khách hàng trong khoảng thời gian đó, tỷ lệ rời của anh ấy sẽ là 2,5%.
-
Can you explain to me what the Churn rate is, Philip?
-
Bạn có thể giải thích cho tôi tỷ giá Churn là gì không, Philip?
-
Based on the churn rate data, we can dive into why customers cancel or stop using the service.
-
Dựa vào số liệu churn rate ,chúng ta có thể đi sâu vào phân tích vì sao khách hàng hủy bỏ hoặc ngừng sử dụng dịch vụ
-
Boss said that any company that had a contract business or charges a monthly fee needs to have a churn rate.
-
Boss nói rằng bất kỳ công ty nào có hợp đồng kinh doanh hoặc tính phí hàng tháng đều nên có tỷ lệ churn.
-
When you look at last month's churn rate and find it too low compared to previous months, don't jump to a conclusion that is good.
-
Khi bạn nhìn vào tỷ lệ churn của tháng trước và thấy nó quá thấp so với những tháng trước, đừng vội kết luận đó là điều tốt.
Hình ảnh minh họa Churn rate trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Churn rate trong Tiếng Anh.
- Bên cạnh Churn rate hay tỷ lệ rời trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số cụm từ khác cũng liên quan đến chủ đề này nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Customer churn |
Khách hàng quyết định ngừng sử dụng dịch vụ |
Customer-lifetime-value |
Giá trị trọn đời của khách hàng |
customer-retention |
Khách hàng tiếp tục sử dụng dịch vụ |
Marketing-campaign |
Chiến dịch quảng cáo |
subscriber-based service model |
Mô hình dịch vụ dựa trên người đăng ký |
Hình ảnh minh họa Churn rate trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức về Churn rate trong Tiếng Anh. Mong rằng qua bài học này, các chủ công ty kinh doanh của Studytienganh đã có cái nhìn chính xác nhất về Churn rate trong Tiếng Anh. Đừng quên tiếp tục ủng hộ các bài học tiếp theo của chúng mình về kinh doanh để thu cho mình một vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé!