Stack Up là gì và cấu trúc cụm từ Stack Up trong câu Tiếng Anh

Trong gia tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng một lượng lớn từ vựng. Vì vậy, việc tiếp thu những từ vựng mới là hết sức cần thiết. Hôm nay, StudyTiengAnh xin đưa đến mọi người những định nghĩa, cách phát âm, cũng như cách sử dụng từ "stack up" trong các mẫu câu Tiếng Anh nhé!!!!

 

1. Stack Up nghĩa là gì?

Stack up

 

Cách phát âm: /stæk ʌp/

 

Loại từ: cụm động từ của động từ Stack 

 

stack up là gì

stack up trong Tiếng Anh

 

Stack up: tăng hoặc tích trữ, từ được dùng để chỉ việc gì đó tăng lên một cách liên tục và có vẻ như là mối đe dọa.

  • I don't know why, but it seems that someone is constantly providing evidence, causing her incriminating evidence to stack up and it is impossible for her to escape.
  • Tôi không biết lí do vì sao những dường như có ai đó liên tục cung cấp bằng chứng khiến cho bằng chứng buộc tội của cô ấy ngày càng nhiều và không có khả năng thoát tội.

 

Stack up: đặt mọi thứ thành một đống.

  • I packed up my clothes that I didn't wear again and I stack them up in a box so I could donate them to charity I feel very good about it because sometimes the shirts I don't need can help the needy.
  • Tôi đã dọn những bộ quần áo của tôi không mặt lại và tôi chất đống nó vào trong một chiếc hộp để có thể đem nó đi quyên góp cho tổ chức từ thiện. Đây là việc tôi cảm thấy rất tốt bởi vì đôi khi những cái áo tôi không cần lại có thể giúp người khác có áo mặc. 

 

Stack up: tăng và tích lũy một thứ gì đó.

  • After much effort, I was able to stack up a small amount of money to be able to travel. This is a gift I gave to myself because I haven't had time to travel elsewhere since I've been at work until now.
  • Sau bao nhiêu cố gắng, tôi đã có thể tích lũy một khoản tiền nho nhỏ để có thể đi du lịch. Đây là một món quà tôi tự tặng cho bản thân do từ lúc đi làm đến giờ, tôi vẫn chưa có thời gian để đi du lịch ở nơi khác.

 

Stack up: sắp xếp máy bay chờ ở sân bay

  • The plane is being stacked up to be able to land at the airport. This will take some time because the weather is not as good as expected today.
  • Máy bay đang được sắp xếp để có thể được đáp ở sân bay. Việc này cần tốn một ít thời gian bởi vì hôm nay thời tiết không được tốt như mong đợi.

 

Stack up: Hợp lí, có nghĩa.

  • What he said just now was completely not stacked up but everyone agreed with his point of view. I was confused and wondered if the problem was with myself.
  • Những điều mà anh ấy nói nãy giờ hoàn toàn không hợp lí chút nào nhưng mà mọi người lại đồng ý với quan điểm của anh ấy. Tôi cảm thấy khó hiểu và tự hỏi có khi nào vấn đề ở bản thân mình hay không.

 

2. Ví dụ Anh Việt của từ Stack Up:


  • The data he entered was completely stacked up and didn't need to be re-checked. He can continue typing so he can complete the data before the deadline.
  • Dữ liệu mà anh ấy nhập vào hoàn toàn hợp lí và không cần phải kiểm tra lại. Anh ấy có thể tiếp tục nhập để có thể hoàn thành dữ liệu trước khi deadline.
  •  
  • Since I was sick and couldn't go to work for a while, the amount of work that needed to be done stack up and I almost couldn't handle it. Luckily for me, a co-worker helped me with some work.
  • Do tôi bị bệnh không thể đi làm trong một thời gian, số lượng công việc cần phải hoàn thành của tôi tích tụ lại và tôi gần như không thể xử lý nổi. Rất may mắn cho tôi, một người đồng nghiệp đã làm phụ tôi một số việc.
  •  
  • It is extremely difficult to stack up the plane to be able to fly again during this time and I hope things will get better in the future.
  • Việc sắp xếp máy bay để có thể bay lại trong thời gian này là một việc hết sức khó khăn và tôi mong rằng mọi việc sẽ trở nên tốt hơn trong tương lai.
  •  
  • I have stacked up a lot of air miles so that I can get a free flight to any place I can go. This makes me feel very happy.
  • Tôi đã tích lũy được quãng đường bay để có thể có được một chuyến bay miễn phí đến bất kì những nơi mà tôi có thể đến. Việc này khiến cho tôi cảm thấy rất vui.
  •  
  • I needed to tidy up my room and I stacked up my books in boxes ready to give to others.
  • Tôi cần phải dọn dẹp lại phòng của tôi và tôi chất đống những quyển sách của tôi vào trong cái hộp để chuẩn bị đem cho người khác.

 

3. Một số cụm từ liên quan đến cụm từ Stack Up:

 

stack up là gì

stack up trong Tiếng Anh

 

Từ Tiếng Anh

Từ Tiếng Việt

blunder

phạm lỗi

calamity

thiên tai

disaster

thảm họa

hazard

hiểm nguy

misfortune

bất hạnh

mistake

sai lầm

Pileup

chất đống

setback

sự lùi bước

Blow

thổi

collision

va chạm

crack-up

phá vỡ

fender-bender

Fender Bender

Fluke

sán

misadventure

sai lầm

smash

đập vỡ

Total

toàn bộ

ill-fortune

tài sản bị bệnh

rear-ender

người hậu phương

smashup

đập vỡ

stack-up

chất chồng lên nhau

wrack-up

kết thúc

 

Stack up thật là một từ vựng phổ biến và dễ học phải không nào? Hi vọng với bài viết đơn giản này thôi, mọi người đã có những thông tin bổ ích về từ vựng Stack up trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !