Hold Against là gì và cấu trúc cụm từ Hold Against trong câu Tiếng Anh
Bạn muốn biết Hold Against là gì trong tiếng Việt. Bạn muốn tìm hiểu cặn kẽ về nghĩa, cấu trúc, cách dùng từ cũng như cụm từ liên quan đến Hold Against. Đến ngay với Studytienganh.vn để có câu trả lời chuẩn xác nhất nhé.
Hold Against là gì trong tiếng Việt?
Hold Against nghĩa là gì?
Hold Against là cụm động từ được cấu tạo nên từ 2 thành phần:
-
Hold: Giữ.
-
Against: Chống lại.
Hold Against dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: Có ác cảm với ai đó, hoặc ít tôn trọng.
Phát âm của cụm động từ Hold Against trong là:
-
Trong tiếng Anh - Anh: /həʊld/ | /əˈɡeɪnst/
-
Trong tiếng Anh - Mỹ: /hoʊld/ | əˈɡenst/
Hold Against là gì trong tiếng Việt? - Định nghĩa, cách phát âm.
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Hold Against.
Studytienganh.vn mang tới cho các bạn bảng cụm từ và cách dùng của cụm động từ Hold Against có cả phần ví dụ. Nhằm mục đích giúp mọi người ghi nhớ cấu trúc và cách dùng của cụm từ Hold Against là gì một cách tốt nhất:
Cấu trúc và cách dùng của cụm động từ Hold Against |
Ví dụ |
Hold Against đứng sau giới từ (in, of, on, to…) |
|
Hold Against làm vị ngữ |
|
Hold Against đứng đầu câu, làm chủ ngữ |
|
Ví dụ Anh Việt.
Dưới đây là phần ví dụ tiếng Anh giúp mọi người ghi nhớ cách dùng và cấu trúc của cụm động từ Hold Against một cách tốt hơn. Có phần dịch nghĩa bạn có thể tự dịch và đối chiếu với phần mà Studytienganh.vn gửi tới các bạn xem thế nào nhé:
-
Ví dụ 1: He made a mistake but I don't hold it against him - we all make mistakes.
-
Dịch nghĩa: Anh ấy đã mắc sai lầm nhưng tôi không chống lại anh ấy - tất cả chúng ta đều mắc sai lầm.
-
Ví dụ 2: Once the man was reinstated into the congregation, all the Christian brothers and sisters could forgive in the sense of not holding against him what he had done.
-
Dịch nghĩa: Một khi người đàn ông được phục hồi vào hội thánh, tất cả anh chị em tín đồ đạo Đấng Ki-tô có thể tha thứ với ý nghĩa không chống lại anh ta những gì anh ta đã làm.
-
Ví dụ 3: The defense system successfully repulsed a Viking attack at the mouth of the Seine in 820 (after Charlemagne's death), but failed to hold against renew attacks of Danish Vikings in Frisia and Dorestad in 834.
-
Dịch nghĩa: Hệ thống phòng thủ đã đẩy lùi thành công một cuộc tấn công của người Viking tại cửa sông Seine vào năm 820 (sau cái chết của Charlemagne), nhưng không thể chống lại các cuộc tấn công mới của người Viking Đan Mạch ở Frisia và Dorestad vào năm 834.
-
Ví dụ 4: Spears performed Hold Against Me at Rain Nightclub, Good Morning America and Jimmy Kimmel Live!.
-
Dịch nghĩa: Spears đã biểu diễn Hold Against Me tại Rain Nightclub, Good Morning America và Jimmy Kimmel Live !.
-
Ví dụ 5: Initially deployed against Chinese forces, it proved to be too slow to hold against the fighter aircraft of the other Allied powers.
-
Dịch nghĩa: Ban đầu được triển khai để chống lại lực lượng Trung Quốc, nó tỏ ra quá chậm để chống lại máy bay chiến đấu của các cường quốc Đồng minh khác.
-
Ví dụ 6: The faithful prophet could therefore be confident that Jehovah would forgive his sins and would never hold against him.
-
Dịch nghĩa: Vì vậy, nhà tiên tri trung thành có thể tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẽ tha thứ tội lỗi của ông và sẽ không bao giờ chống lại ông.
Hold Against là gì trong tiếng Việt? - Ví dụ Anh Việt.
-
Ví dụ 7: Now, even with this, I still think that Canadians are the more polite North Americans, so don't hold against us.
-
Dịch nghĩa: Bây giờ, ngay cả với điều này, tôi vẫn nghĩ rằng người Canada là những người Bắc Mỹ lịch sự hơn, vì vậy đừng chống lại chúng tôi.
-
Ví dụ 8: Recall that when Jehovah forgives, he forgets our sins in the sense that he does not hold thereafter against us.
-
Dịch nghĩa: Hãy nhớ lại rằng khi Đức Giê-hô-va tha thứ, Ngài quên đi tội lỗi của chúng ta theo nghĩa là sau đó Ngài không chống lại chúng ta nữa.
-
Ví dụ 9: The resurrected Jesus Christ identified the problem, saying: “I hold against you, that you have left the love you had at first.
-
Dịch nghĩa: Chúa Giê Su Ki Tô phục sinh xác định vấn đề, nói rằng, "Ta chống lại người, vì người đã từ bỏ tình yêu đầu tiên của mình."
-
Ví dụ 10: These qualities, as well as their naval might, enabled the Tyrians to hold against the Assyrian army, the strongest of its time.
-
Dịch nghĩa: Những phẩm chất này, cũng như sức mạnh hải quân của họ, đã giúp người Tyrian chống lại quân đội Assyria, quân mạnh nhất vào thời đó.
-
Ví dụ 11: However, we can forget in the sense that we do not hold against the offender or bring it up again in the future.
-
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, chúng ta có thể quên theo nghĩa là chúng ta không chống lại người phạm tội hoặc tái phạm trong tương lai.
Một số cụm từ liên quan.
Dưới đây là một số cụm từ liên quan đến Hold Against là gì mà Studytienganh.vn gửi tới các bạn. Hy vọng nó sẽ giúp các bạn mở rộng thêm được vốn từ vựng của mình:
Cụm từ liên quan đến Hold Against |
Nghĩa |
Hold Back |
Giữ lại |
Hold down |
Nhấn giữ |
Hold off |
Dừng lại |
Hold on |
Giữ lấy |
Hold over |
Hoãn Lại |
Hold to |
Giữ để |
Trên đây là bài viết về Hold Against là gì và cấu trúc cụm từ Hold Against trong câu Tiếng Anh mà Studytienganh.vn gửi tới các bạn. Mong rằng qua bài viết này các bạn đã hiểu hơn cũng như nắm bắt được rõ Hold Against là gì trong tiếng Việt. Chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Anh của mình.