In The Event That là gì và cấu trúc In The Event That trong Tiếng Anh
Đối với những người học Tiếng Anh hay tìm hiểu chuyên sâu về ngôn ngữ này, có lẽ các cụm từ là một trong những yếu tố gây khó dễ cho quá trình tiếp cận. “Làm cách nào để học tốt các cụm từ trong tiếng Anh?” có lẽ là một trong những câu hỏi rất phổ biến đối. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một cụm từ rất phổ biến nhưng không phải ai cũng biết sử dụng nó nhanh chóng và chính xác. Đó là cụm từ “In the event that”
1. Cụm từ “In the event that” có nghĩa là gì?
Trong tiếng Anh, cụm từ “In the event that” được sử dụng rất phổ biến cả trong văn nói và văn viết, và thậm chí cả trong các văn bản trang trọng. cụm từ “In the event that” được hiểu là trong trường hợp trái ngược với dự tính xảy ra. Thông thường đây là trường hợp tiêu cực và chủ thể đang lên kế hoạch, dự tính phương án khác khi trường hợp ấy xảy ra.
Hình ảnh minh họa cho “In the event that”
2. Cách sử dụng cụm từ “In the event that” trong câu
- What do you want to happen in the case of unexpected events? No one wants to think about something going wrong, but in the event that it does, it's better to have thought about your options in advance.
- Bạn muốn điều gì xảy ra trong trường hợp bất ngờ xảy ra? Không ai muốn nghĩ về điều gì đó không ổn, nhưng trong trường hợp xảy ra, tốt hơn hết bạn nên suy nghĩ trước về các lựa chọn của mình.
- Because some women need cesarean sections, your birth plan should probably cover your wishes in the event that your labor takes an unexpected turn. You might also think about other possible complications, such as premature birth.
- Vì một số phụ nữ cần mổ lấy thai, nên kế hoạch sinh nở của bạn có lẽ nên đáp ứng mong muốn của bạn trong trường hợp chuyển dạ bất ngờ. Bạn cũng có thể nghĩ đến các biến chứng khác có thể xảy ra, chẳng hạn như sinh non.
- The pitchlock system is used to prevent the prop from going to flat pitch in the event that all the prop fluid is lost.
- Hệ thống chốt chặn được sử dụng để ngăn cánh chống chuyển động bằng mặt phẳng trong trường hợp tất cả chất lỏng chống bị mất đi.
- So the purpose of making that note was to cover himself in the event that there was some dispute as to what was told to the client.
- Vì vậy, mục đích của việc ghi chú đó là để che đậy bản thân trong trường hợp có một số tranh chấp về những gì đã nói với khách hàng.
- Promoters reserve the right to substitute prizes of equal value in the event that unavoidable circumstances happen.
- Nhà khuyến mại có quyền thay thế các giải thưởng có giá trị tương đương trong trường hợp không thể tránh khỏi xảy ra.
- There was real doubt as to whether the later trial would go ahead in the event that there were findings of guilt in the initial trial.
- Thực sự có nghi ngờ về việc liệu phiên tòa sau có được tiến hành trong trường hợp có phát hiện có tội trong phiên tòa đầu tiên hay không.
- This throw is also effective in the event that an attacker facing you is able to pull your head down in order to get you in a neck lock.
- Cú ném này cũng có hiệu quả trong trường hợp kẻ tấn công đối mặt với bạn có thể kéo đầu bạn xuống để khiến bạn bị khóa cổ.
- Showroom is not currently an issue for the museum, although in the event that there is an expansion it could become an issue.
- Phòng trưng bày hiện không phải là một vấn đề đối với bảo tàng, mặc dù trong trường hợp có sự mở rộng, nó có thể trở thành một vấn đề.
- Host regulators must act boldly against international banks in the event that there are eminent issues.
- Các cơ quan quản lý chủ nhà phải mạnh dạn hành động chống lại các ngân hàng quốc tế trong trường hợp có vấn đề nổi cộm.
- The only issue with this method occurs in the event that there actually is an afterlife.
- Vấn đề duy nhất với phương pháp này xảy ra trong trường hợp thực sự có một thế giới bên kia.
- In the event of an actual emergency, we will be told what to do.
- Trong trường hợp thực sự khẩn cấp, chúng tôi sẽ được hướng dẫn những gì cần làm
Hình ảnh minh họa cho “In the event that”
3. Các từ vựng liên quan đến cụm từ “in the event that”
Từ vựng |
Ý nghĩa từ vựng |
a close call (idiom) |
một điều gì đó tồi tệ gần như đã xảy ra |
a close/near thing (idiom) |
một điều gì đó tồi tệ gần như đã xảy ra |
be (all) part of life's rich tapestry/pageant (idiom) |
là một trong những trải nghiệm khó khăn hoặc tồi tệ là một phần của cuộc sống đầy đủ và thú vị |
clash |
nếu hai ý kiến, tuyên bố hoặc phẩm chất xung đột với nhau, chúng rất khác nhau |
incident |
một sự kiện gây khó chịu hoặc bất thường |
in case |
một tình huống cụ thể hoặc ví dụ về một cái gì đó |
as long as |
nếu |
if |
nếu |
on (the) condition that |
chỉ khi |
on the assumption that |
chỉ khi |
Hình ảnh minh họa cho “In the event that”
Bài học vừa rồi đã đề cập đến ý nghĩa, cách sử dụng và các từ, cụm từ có liên quan đến cụm từ “in the event that”. Bạn hãy thường xuyên luyện tập đặt câu và nhắc lại sau một khoảng thời gian nhất định để tăng khả năng ghi nhớ cụm từ này hơn nhé! Mong rằng qua bài học hôm nay, bạn đã thu nạp được nhiều kiến thức hữu ích!