"Sự Cố Gắng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Ở bài viết này, mình sẽ mang đến cho các bạn một kiến thức liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “sự cố gắng” trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!
sự cố gắng trong Tiếng Anh
1. “Sự cố gắng”trong Tiếng Anh là gì?
Attempt
Cách phát âm: /əˈtempt/
Định nghĩa:
Sự cố gắng là khi làm một việc nào đó phải đưa sức ra nhiều hơn, tiêu hao năng lượng nhiều hơn bình thường để làm việc gì đó một cách thật thử thách và khó khăn. Khi phải cần đến “Sự Cố gắng” cũng có nghĩa công việc đó không phù hợp với năng lực của bạn có thể quá sức so với khả năng, cũng có thể bạn đã đi sai đường và đưa ra quyết định chưa chính xác, hoặc đơn giản là không thích nhưng tự trói buộc mình phải làm.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Là một loại danh từ dễ sử dụng thuộc danh từ đến được.
Trong Tiếng Anh, có rất nhiều cụm cấu trúc đi kèm. Có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau một cách linh hoạt
- She had been told also, in whispered confidence, that two attempts against the target had failed more than.
- Cô cũng đã được cho biết, trong sự tự tin thì thầm, rằng hai sự cố gắng chống lại mục tiêu đã thất bại nhiều hơn.
- Climbers will make another attempt to reach the summit today.
- Các nhà leo núi sẽ thực hiện một nỗ lực khác để đến được đỉnh núi cao kia trong ngày hôm nay.
2. Cách sử dụng và áp dụng danh từ “sự cố gắng” trong Tiếng Anh:
sự cố gắng trong Tiếng Anh
Danh từ “attempt” chỉ hành động cố gắng làm điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó khó khăn:
- She made a lot of effort attempt to engage in their conversation.
- Cô ấy đã có rất nhiều sự cố gắng để tham gia vào cuộc trò chuyện của họ.
- She made no attempt to be sociable.
- Cô ấy không có sự cố gắng để hòa đồng.
- They have started vaccinating children in attempt to check the spread of the covid19 epidemic.
- Họ đã bắt đầu tiêm phòng cho trẻ em trong một nỗ lực để kiểm tra sự lây lan của dịch bệnh covid19.
Chỉ việc làm khi có sự cố gắng hành động cố gắng thực hiện hoặc làm điều gì đó:
- The director made several attempts to regain control of the company.
- Giám đốc đã thực hiện một số sự cố gắng để giành lại quyền kiểm soát công ty.
3. Những cấu trúc cụm từ đi với “sự cố gắng”:
sự cố gắng trong Tiếng Anh
attempt to do something: sự cố gắng làm điều gì đó
- All attempts to control the crisis at this time have failed.
- Mọi nỗ lực kiểm soát sự khủng hoảng trong lúc này đều thất bại.
attempt at (doing) something: sự cố gắng (làm) điều gì đó
- Her feeble attempt in this situation are puzzling.
- những nỗ lực yếu ớt của cô ấy trong tình huống này thật khó hiểu.
make no attempt to do something: không sự cố gắng làm điều gì đó
an attempt on somebody’s life: một sự cố gắng về cuộc sống của ai đó
attempt something: sự cố gắng một cái gì đó
- The weather conditions that prevented them from flying kites beat all attempt.
- Điều kiện thời tiết khiến họ không thể thả diều đánh bại hết mọi sự cố gắng.
4. Những cụm từ nhiều từ loại trong Tiếng Anh liên quan đến “sự cố gắng”:
Khi kết hợp tạo nên cụm động từ:
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Anh |
make an attempt |
cố gắng |
abandon an attempt |
từ bỏ một sự cố gắng |
give up an attempt |
từ bỏ một sự cố gắng |
fail in your attempt |
thất bại trong sự cố gắng của bạn |
succeed in your attempt |
thành công trong sự nổ lực của bạn |
foil an attempt |
lá một sự cố gắng |
thwart an attempt |
ngăn cản một sự cố gắng |
an attempt succeeds |
một sự cố gắng thành công |
an attempt fails |
một sự cố gắng không thành công |
Khi kết hợp tạo nên cụm tính từ:
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
a vain attempt |
một sự cố gắng vô ích |
a desperate attempt |
một sự cố gắng tuyệt vọng |
a deliberate attempt |
một sự cố gắng có chủ ý |
conscious attempt |
Sự cố gắng có ý thức |
a serious attempt |
một sự cố gắng nghiêm túc |
genuine attempt |
Sự cố gắng thực sự |
an unsuccessful attempt |
Sự cố gắng không thành công |
successful attempt |
Sự cố gắng thành công |
a futile attempt |
một sự cố gắng vô ích |
a doomed attempt |
một cố gắng cam chịu |
a blatant attempt |
một sự cố gắng trắng trợn |
a final attempt |
một sự cố gắng cuối cùng |
ditch attempt |
sự cố gắng đào rãnh |
Kết hợp với danh từ:
a rescue attempt: một sự cố gắng giải cứu
- Two firefighters were injured in a rescue attempt to victims in the building.
- Hai lính cứu hỏa bị thương trong nỗ lực giải cứu những nạn nhân trong tòa nhà.
a suicide attempt: một sự cố gắng tự tử
- The women was admitted to hospital after a suicide attempt.
- Những người phụ nữ nhập viện sau khi có sự cố gắng muốn tự tử.
a coup attempt: sự cố gắng đảo chính
- He helped foil the coup plot attempt.
- Hắn ta đã giúp dẹp tan âm mưu đảo chính.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “sự cố gắng” trong Tiếng Anh nhé!!!