As Far As I Know là gì và cấu trúc As Far As I Know trong Tiếng Anh
Đối với những người học Tiếng Anh hay tìm hiểu chuyên sâu về ngôn ngữ này, có lẽ các thành ngữ là một trong những yếu tố gây khó dễ cho quá trình tiếp cận. “Làm cách nào để học tốt các thành ngữ trong tiếng Anh?” có lẽ là một trong những câu hỏi rất phổ biến đối với những người học tiếng Anh. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một thành ngữ rất phổ biến nhưng không phải ai cũng biết sử dụng nó đúng cách và chính xác. Đó là thành ngữ “As far as I know”
Hình ảnh minh họa cho As far as I know
1. As far as I know có nghĩa là gì?
As far as I know là thành ngữ được sử dụng rất phổ biến cả trong văn viết và trong giao tiếp hàng ngày với nét nghĩa “Theo tôi được biết”. Thành ngữ này diễn tả sự chắc chắn khi bạn nắm rõ thông tin về một sự việc, sự kiện nào đó.
2. Các ví dụ về cách sử dụng thành ngữ As far as I know
- As far as I know, Alan isn’t coming until tomorrow.
- Theo như tôi biết, Alan sẽ không đến cho đến ngày mai.
- As far as the doctors can tell, my friend didn't have a stroke.
- Theo như các bác sĩ có thể nói thì bạn tôi không bị đột quỵ.
- I don't like these guys, and as far as I know they haven't done anything.
- Tôi không thích những người này, và theo như tôi biết thì họ chưa làm được gì cả.
- It isn't very common, and as far as I know, all of the words that contain it are loans from Chinese.
- Nó không phổ biến lắm, và theo như tôi biết, tất cả các từ chứa nó đều là từ mượn từ tiếng Trung Quốc.
- As far as I know, he has never eaten magic mushrooms or swallowed hallucinogenic drugs.
- Theo như tôi biết, anh ta chưa bao giờ ăn nấm ma thuật hay nuốt thuốc gây ảo giác.
- But no one, as far as I know, ever asks what series of events brought Helen to California, where so much gossip is heaped on her.
- Theo như tôi biết, không ai hỏi chuỗi sự kiện nào đã đưa Helen đến California, nơi có quá nhiều lời đàm tiếu về cô ấy.
- It is the type of blues, like the hill country blues is the only modern country blues left as far as I know.
- Đó là loại nhạc blues, giống như nhạc blues vùng đồi là loại nhạc blues quốc gia hiện đại duy nhất còn sót lại theo như tôi biết.
- The content is encrypted and couldn't be deciphered as far as I know.
- Theo như tôi biết nội dung được mã hóa và không thể giải mã được.
- Her bones were defleshed and brought back to Westminster Abbey for burial where, as far as I know, they remain.
- Xương của cô ấy đã được đánh tan và đưa về Tu viện Westminster để chôn cất, theo như tôi biết, chúng vẫn còn.
- Before very recently, I had never eaten a durian, or even seen one, as far as I know.
- Trước đó rất gần đây, tôi chưa bao giờ ăn một quả sầu riêng, hoặc thậm chí nhìn thấy một quả, theo như tôi biết.
- Not a single member of her family, as far as I know, has travelled outside of the US.
- Theo tôi biết, không một thành viên nào trong gia đình cô ấy đã đi ra ngoài nước Mỹ.
- Jack owned a couple of poodle dogs but never, as far as I know, a marmoset.
- Jack sở hữu một vài con chó poodle nhưng theo tôi biết thì chưa bao giờ là một con marmoset.
- As far as I know it's a decent picture and hasn't gone doolally yet.
- Theo như tôi biết thì đó là một bức tranh khá đẹp và chưa bị mờ đi.
- Even though, as far as I know, snail shell is not a substance used in the Chinese materia medica, it resembles in shape and quality other substances which are.
- Mặc dù theo tôi được biết, vỏ ốc không phải là một chất được sử dụng trong y học của Trung Quốc, nó giống về hình dạng và chất lượng của các chất khác.
Hình ảnh minh họa cho As far as I know
3. Từ vựng liên quan
Từ vựng |
Ý nghĩa từ vựng |
absorb |
hiểu sự kiện hoặc ý tưởng hoàn toàn và ghi nhớ chúng |
assimilate |
hiểu và ghi nhớ thông tin mới và biến nó thành một phần kiến thức cơ bản của bạn để bạn có thể sử dụng nó như của riêng mình |
be no stranger to sth (idiom) |
làm quen với một trải nghiệm hoặc hoạt động cụ thể |
broaden the/your mind |
làm cho ai đó hiểu thêm và biết nhiều hơn về các chủ đề, ý tưởng, địa điểm khác nhau, v.v. |
deep learning |
một cách hoàn chỉnh để học một cái gì đó có nghĩa là bạn hoàn toàn hiểu nó và sẽ không quên nó |
have heard of sb/sth (idiom) |
nếu bạn đã nghe nói về ai đó hoặc điều gì đó, bạn biết rằng người đó hoặc vật đó tồn tại |
know all there is to know about sth (idiom) |
biết nhiều về một chủ đề hoặc hoạt động, hoặc rất giỏi về nó |
know sth like the back of your hand (idiom) |
có kiến thức rất tốt và chi tiết về một cái gì đó |
know what you are talking about (idiom) |
hiểu một chủ đề nhờ kinh nghiệm của bạn |
know your way around sth (idiom) |
quen thuộc với một địa điểm hoặc tổ chức và có thể hành động hiệu quả trong đó |
put it down to experience (idiom) |
quyết định rằng thay vì buồn phiền về điều gì đó tồi tệ đã xảy ra hoặc điều bạn đã làm, bạn sẽ học được từ điều đó nhờ kinh nghiệm từng trải |
Hình ảnh minh họa cho As far as I know
Bài viết trên đã khái quát định nghĩa, cách sử dụng và các cụm từ liên quan đến cubic meters (mét khối). Để ghi nhớ và vận dụng tốt từ này, bạn hãy thường xuyên ôn tập và luyện tập đặt câu sau mỗi tuần, mỗi tháng và mỗi quý trong năm. Mong rằng qua bài viết này, bạn đã thu nhận được nhiều kiến thức bổ ích!