"Tò Mò" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

Đã có khi nào bạn bắt gặp cụm từ Tò Mò trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Tò Mò là gì? Định nghĩa của cụm từ Tò Mò  trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Tò Mò  là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Tò Mò trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Tò Mò trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong câu giao tiếp. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ này nhé!! Nào hãy cùng nhau tìm hiểu bài viết thông qua một số ví dụ chi tiết và hình ảnh trực quan dễ hiểu ngay thôi nhé!!

1. Tò Mò trong tiếng Anh là gì?

tò mò tiếng anh là gì

Tò Mò tiếng Anh là gì?

 

Thường thì trong tiếng Anh người ta thường dùng cụm từ Tò Mò là Curious.

Curious: interested in learning about people or things around you.

Loại từ: tính từ.

Cách phát âm:  /ˈkjʊə.ri.əs/.

Định nghĩa: đây là hành động thích tìm tòi, dò hỏi để có thể biết thêm bất cứ điều gì nhằm thỏa mãn sự hiếu kỳ hoặc vì lòng ham muốn về một thứ gì đó, cho dù việc đó có liên quan hay không liên quan đến mình.

Ngoài ra đây là tính cách liên quan đến việc tư duy thu thập như thăm dò, điều tra và học tập, một cách rõ ràng bằng cách quan sát mọi thứ xung quanh. Tò mò gắn liền với tất cả các khía cạnh của mọi vật trong cuộc sống.

Từ vựng này mang ý nghĩa cơ bản cũng như có cấu trúc cơ bản không quá khó khăn trong cách sử dụng vì vậy Curious được sử dụng khá phổ biến trong các cuộc giao tiếp cũng như trong các văn bản.

 

2. Một số ví dụ liên quan đến Tò Mò trong tiếng Anh:

Dưới đây sẽ là một số ví dụ liên quan đến Tò Mò trong tiếng Anh. Hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về ý nghĩa cũng như cách sử dụng của tính từ  trong câu để có tránh được những sai sót và nhầm lẫn không đáng có khi muốn áp dụng chúng vào trong câu. Bên cạnh đó có thể rút ra được những kiến thức chung cho cá nhân, nhanh chóng nâng cao được trình độ ngoại ngữ.

 

tò mò tiếng anh là gì

Một số ví dụ liên quan đến Thoải Mái trong tiếng Anh.

 

  • But there is a difference between being curious and actually following through.

  • Nhưng mà cũng có hơi khác chút giữa sự tò mò và việc thật sự muốn tìm hiểu về điều gì đó.

  •  

  • They’re just curious if she knew what he had been up to, maybe where he is living?

  • Họ chỉ tò mò nếu cô ấy biết anh ấy đã làm gì, có thể anh ấy đang sống ở đâu?

  •  

  • I am curious to see how he looks.

  • Tôi tò mò muốn biết anh ta trông như thế nào.

  •  

  • I’m just curious about your worldview.

  • Tôi chỉ đang tò mò về cách nhìn thế giới của bạn thôi.

  •  

  • Sure we are curious, but not all of’em peek into windows.

  • Chắc chắn chúng tôi là đang tò mò rồi, nhưng không phải tất cả đều được nhìn qua cửa sổ.

  •  

  • I’m curious so I want to tell her something about her boyfriend.

  • Tôi rất tò mò vì vậy tôi muốn nói với cô ta một vài thứ về bạn trai cô ta.

 

3. Một số từ vựng liên quan đến Tò Mò trong tiếng Anh:

Trong phần này, chúng ta hãy bắt tay cùng tìm hiểu thêm một số cụm từ liên quan đến Tò Mò trong tiếng Anh để có thể hiểu rõ hơn và có thể bỏ túi thêm một số kiến thức cơ bản nhưng không kém phần quan trọng từ đó phần nó có thể cải thiện thêm được vốn kiến thức về tiếng Anh và có thể dùng chúng thay thế nhau trong những trường hợp giao tiếp đặc trưng.

 

tò mò tiếng anh là gì

Một số từ vựng liên quan đến Tò Mò trong tiếng Anh.

 

  • Inquiring: quan sát, dò hỏi, tìm tòi.
  • Inquisitive: tò mò, hay dò hỏi, tọc mạch về mọi thứ.
  • Snoop: rình mò, dò hỏi.
  • Snooping around at night: rình mò khắp nơi vào ban đêm.
  • Question: nghi ngờ, đặt ra vấn đề,
  • Probing: nhằm phát hiện sự thật.
  • Prying: tò mò, tọc mạch.
  • Nosey: quá tò mò, hay dò hỏi một cách vô cùng khiếm nhã hay còn gọi là thóc mách.
  • Interfering: hay quấy rầy, gây ra phiền phức.
  • Meddlesome: hay lăng xăng quấy rầy, hay thích quan tâm đến chuyện người khác.
  • Eavesdropper: người nghe trộm.
  • Curious about the origin of mankind: tìm hiểu về nguồn gốc loài người.
  • Curious eyes: đôi mắt tò mò.
  • A curious mistake: mỗi lỗi lầm kỳ lạ.
  • Intrusive: xâm nhập, xâm phạm.
  • Interested: quan tâm đến ai, cái gì.
  • An interested in somebody/ something: quan tâm đến ai, cái gì.
  • An interested aid: sự viện trợ không mưu cầu.
  • An interested spectator: một khán giả chăm chú.
  •  

Với những chia sẻ kĩ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ trực quan nhất để làm rõ lên được cách sử dụng cũng như cấu trúc của Tò Mò tiếng Anh là gì, hy vọng bạn đã hiểu hết được ý nghĩa của từ vựng đó trong tiếng Anh. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ liên quan đến Tò Mò để có thể giúp bạn đọc bỏ túi thêm được nhiều kiến thức. Để  có thể nắm chắc hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ càng bài viết bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !