“Nghiên cứu khoa học” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Nghiên cứu khoa học tiếng Anh là gì?
Scientific research (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Nghiên cứu khoa học
Nghĩa tiếng Anh: Scientific research
(Nghĩa của nghiên cứu khoa học trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Science reseach.
Ví dụ:
Vì muốn giữ niềm tin như thế, một số nhà nghiên cứu khoa học đã quyết định bỏ qua nghiên cứu sâu rộng của các nhà nghiên cứu khoa học có ý kiến trái ngược với những giả thuyết căn bản trong các học thuyết của họ về nguồn gốc sự sống.
To uphold such beliefs, some scientific research choose to ignore the extensive research of other scientific research who contradict the theoretical foundations for their theories on the origin of life.
Dù không là sách giáo khoa về khoa học, mỗi khi bàn đến những vấn đề nghiên cứu khoa học đều phù hợp với khoa học được kiểm chứng và không có những quan điểm sai lầm, những học thuyết vô lý phổ biến vào thời xưa.
Although is not a science textbook, whenever it touches on scientific research matters, it is in harmony with proven science and is free from the mistaken views and absurd theories prevalent at the time of its writing.
Do đó, ngay cả khi áp dụng phương pháp nghiên cứu khoa học mà tất cả các khoa học gia dùng để lập ra một lý thuyết khoa học, chúng ta vẫn có thể hoàn toàn tin chắc vào sự ứng nghiệm của các lời tiên tri về các biến cố tương lai.
Thus, even applying the scientific research method used by all scientists to establish a scientific theory, we can have complete confidence in the fulfillment prophecies that pertain to future events.
Bình luận chung về tính hợp lý của những nghiên cứu khoa học, John Horgan, người chuyên viết về đề tài nghiên cứu khoa học nhận xét: “Khi chưa có bằng chứng chắc chắn, chúng ta không nên ngại ngùng dựa vào nhận thức thông thường”.
Commenting in general on the validity of scientific research, scientific research writer John Horgan observed: “When the evidence is tentative, we should not be embarrassed to call on common sense for guidance.”
Và nếu như bạn có ý định muốn chọn nghề ở lĩnh vực nghiên cứu khoa học thì bạn có thể tham khảo ý kiến của ai tốt hơn thầy giáo dạy môn khoa học cho bạn đây?
And if you 're thinking about going into a career in scientific research, who better to ask about the field than your science teacher?
Vào năm 1900, nhà nghiên cứu khoa học Albert Einstein và nhiều nhà nghiên cứu khoa học khác tin rằng vũ trụ chỉ có một thiên hà: dải Ngân Hà của chúng ta.
When Albert Einstein published his special theory of relativity in 1900, he and many other scientific research believed that the universe consisted of just one galaxy.
Chúng tôi là những nhà nghiên cứu khoa học, vì vậy chúng tôi dùng sự sáng tạo khoa học
We were all scientific research, so we used our scientific creativity
Dù nghiên cứu khoa học đã đạt những bước tiến đáng kể, nhưng nhiều nhà nghiên cứu khoa học công nhận rằng có nhiều điều họ chưa biết và có lẽ không bao giờ biết được.
Scientific research has made tremendous progress, but many scientific research recognize that there are still many unknowns and perhaps unknowables.
Trong hầu hết những năm nghiên cứu khoa học, tôi chưa từng gặp phải mâu thuẫn nào giữa một sự kiện khoa học đã được xác minh với sự dạy dỗ.
In my years of doing scientific research, I have never encountered a conflict between a proved scientific fact and a teaching.
Những lời chung chung này giúp các nhà nghiên cứu khoa học có cơ hội xác định niên đại của thế giới vật chất theo những nguyên lý phù hợp với khoa học.
That general statement allows scientific research to determine the age of the physical world according to sound scientific principles.
Những gì tôi muốn chúng ta làm là tiếp tục đưa nghiên cứu khoa học vào, thậm chí đưa vào nhiều nghiên cứu khoa học hơn nữa.
What I want us to do is to keep up the scientific research and even get more scientific research in there.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân