"Khăn Trải Bàn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Một trong những vật dụng quen thuộc mà bạn nhìn thấy mỗi ngày là khăn trải bàn những có thẻ bạn không biết khăn trải bàn tiếng Anh là gì và những định nghĩa, ví dụ liên quan. Hiểu được nhưng băn khoăn của người học, studytienganh chia sẻ ngay bài viết này với mong muốn giải đáp cụ thể, chuẩn xác nhất.
Khăn Trải Bàn trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, khăn trải bàn là Tablecloths
Tablecloths tức là khăn trải bàn trong tiếng Việt, là một vật dụng quen thuộc được làm từ vải, lụa, chất ni lông,.... dùng để che bàn làm việc, bàn học, bàn ăn,..... Khăn trải bàn để lên trên đem lại sự sạch sẽ, thẩm mỹ và dễ dàng vệ sinh bảo vệ cho chiếc bàn. Đây là vật dụng bạn có thể bắt gặp ở mọi nơi nên rất hữu ích và quen thuộc.
Trong một số trường hợp người ta còn sử dụng: table-cover có nghĩa là khăn trải bàn
Hình ảnh minh họa bài viết giải thích khăn trải bàn tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Tablecloths
Phát âm Anh - Anh: /ˈteɪ.bəl.klɒθ/
Phát âm Anh - Mỹ: /ˈteɪ.bəl.klɑːθ/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: a large piece of cloth that covers a table during a meal and protects or decorates it
Nghĩa tiếng Việt: khăn trải bàn - một mảnh vải lớn che bàn trong bữa ăn và bảo vệ hoặc trang trí nó
Trong tiếng Anh, khăn trải bàn là Tablecloths
Ví dụ Anh Việt
Sau đây là một số ví dụ Anh - Việt có liên quan đến Tablecloths - khăn trải bàn mà bạn nên tham khảo để vận dụng vào trong cuộc sống dễ dàng linh hoạt hơn nhé.
-
The tablecloth becomes a significant way to honor the deceased.
-
Khăn trải bàn trở thành một cách quan trọng để tôn vinh những người đã khuất.
-
I think we have to pull the tablecloth in the direction indicated in this paper.
-
Tôi nghĩ chúng ta phải kéo khăn trải bàn theo hướng được chỉ ra trong bài báo này.
-
A few yellow roses on the white tablecloth give a finishing touch.
-
Một vài bông hồng vàng trên khăn trải bàn màu trắng tạo nên một nét hoàn thiện.
-
It is as if the tablecloth is too big for the table.
-
Như thể chiếc khăn trải bàn quá lớn so với mặt bàn.
-
She is unlikely to be able to see food clearly if it is on a patterned plate that is on a patterned tablecloth.
-
Cô ấy khó có thể nhìn rõ thức ăn nếu nó nằm trên đĩa có hoa văn trên khăn trải bàn có hoa văn.
-
Similarly, fish in parsley sauce with mashed potato and sweetcorn may be hard to make out if served on a white plate placed on a red tablecloth.
-
Tương tự như vậy, món cá sốt rau mùi tây với khoai tây nghiền và ngô ngọt có thể khó thành món nếu được phục vụ trên đĩa trắng đặt trên khăn trải bàn màu đỏ.
-
Since normal observers can perceptually discriminate such freshly jacketed books from the contrasting tablecloth background, a high school text may be seen on a kitchen table.
-
Vì những người quan sát bình thường có thể phân biệt một cách dễ dàng những cuốn sách mới được khoác áo khoác như vậy với nền khăn trải bàn tương phản, nên một dòng chữ trung học có thể được nhìn thấy trên bàn bếp.
-
He suggests that would mean having a ballot paper the size of a tablecloth.
-
Ông gợi ý rằng điều đó có nghĩa là có một lá phiếu có kích thước bằng một chiếc khăn trải bàn.
-
I always think that one of the most beautiful sights is a damask tablecloth set for dinner by candlelight.
-
Tôi luôn nghĩ rằng một trong những cảnh đẹp nhất là một chiếc khăn trải bàn bằng gấm hoa được đặt cho bữa tối dưới ánh nến.
-
That so-called bottom drawer contained embroidered tablecloths, pillow cases and that kind of thing.
-
Cái gọi là ngăn kéo dưới cùng đó chứa khăn trải bàn thêu, vỏ gối và những thứ đó.
-
I was invited inside and, on a wooden packing case, was a blue tablecloth, with the table set for tea for my wife and myself.
-
Tôi được mời vào trong và trên một chiếc bao bì bằng gỗ có một chiếc khăn trải bàn màu xanh lam, với bộ bàn trà cho vợ tôi và tôi.
Khăn trải bàn là vật dụng quen thuộc nên bạn cần biết cách gọi trong tiếng Anh
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Xem những từ và cụm từ tiếng Anh mở rộng của tablecloths - khăn trải bàn để trau dồi từ vựng và vận dụng trong thực tế cuộc sống dễ dàng hơn. Bảng dưới đây đã được studytienganh tổng hợp cụ thể, đừng bỏ lỡ bạn nhé!
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
table |
bàn |
|
cup |
cốc |
|
flower vase |
bình hoa |
|
fabric |
vải |
|
chair |
ghế |
|
Hy vọng với chia sẻ của studytienganh nhiều người học nhanh chóng nắm được kiến thức và tự tin với khả năng học tập của mình. Studytienganh sẽ đồng hành và định hướng để bạn chinh phục ước mơ của mình.