"Mụn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Bạn đã bao giờ bắt gặp từ Mụn trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của từ Mụn là gì? Định nghĩa của từ mụn trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của từ Mụn là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho từ Mụn trong tiếng Anh?
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Mụn trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về từ Mụn này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Mụn để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Mụn trong tiếng anh là gì
Chúng mình đã chia bài viết về từ mụn trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Mụn trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Mụn trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của từ Mụn trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Mụn trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ con báo có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.
1. Mụn trong Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng việt, khi nhắn đến Mụn thì có lẽ là chúng ta sẽ nghĩ đến đó là mụn trứng cá bởi vì Mụn(trứng cá) luôn luôn có ở trên da của chúng ta chỉ là ít hay nhiều mà thôi. Mụn(trứng cá) là một loại bệnh da liễu, nguyên nhân phát sinh từ sự rối loạn chức năng của các nội tiết tố bên trong da và tuyến nhờn dưới da (tuyến bã nhờn và các nang lông), từ đó hình thành nên những tổn thương trên da và biểu hiện bằng một khối u nhỏ lồi lên trên bề mặt da, có thể làm đau, đỏ hay sưng.
Trong tiếng anh, Mụn được viết là:
acne(noun)
Cách phát âm:UK /ˈæk.ni/
US /ˈæk.ni/
Nghĩa tiếng việt: Mụn (trứng cá)
Loại từ:Danh từ
Hình ảnh minh họa của cụm từ Mụn trong tiếng anh là gì
Để hiểu hơn về ý nghĩa của Mụn tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.
ví dụ:
- acne is a skin disease common in young people, in which small, red spots appear on the face and neck.
- Dịch nghĩa: Mụn( trứng cá) một bệnh ngoài da thường gặp ở những người trẻ tuổi, trong đó các nốt mụn nhỏ, đỏ xuất hiện trên mặt và cổ.
- acne is a disease of the skin in which small red spots appear, usually on the face and neck, esp. in young people.
- Dịch nghĩa: Mụn( trứng cá) là một bệnh về da, trong đó xuất hiện những nốt nhỏ màu đỏ, thường ở mặt và cổ, đặc biệt. ở những người trẻ tuổi.
- Common side effects of lithium that may be particularly problematic for children and adolescents include nausea, polyuria, polydipsia, tremor, acne, and weight gain.
- Dịch nghĩa: Các tác dụng phụ thường gặp của lithi có thể gây ra vấn đề đặc biệt đối với trẻ em và thanh thiếu niên bao gồm buồn nôn, đa niệu, đa sắc, run, mụn (trứng cá )và tăng cân.
- The article then discusses nurse prescribing for acne vulgaris.
- Dịch nghĩa: Bài báo sau đó thảo luận về việc y tá kê đơn cho mụn (trứng cá).
- The article looks at independent and supplementary prescribing in dermatology, using the management of acne vulgaris as an example.
- Dịch nghĩa: Bài báo xem xét việc kê đơn độc lập và bổ sung trong da liễu, sử dụng việc quản lý mụn( trứng cá )làm ví dụ.
- She gave me a recipe for getting rid of acne spots.
- Dịch nghĩa: cô ấy đã cho tôi một công thức để loại bỏ các nốt mụn trứng cá.
- The adverse effects of corticosteroids include acne, striation, and appearance of the typical facies.
- Dịch nghĩa: Các tác dụng phụ của corticosteroid bao gồm mụn trứng cá, vết sần và sự xuất hiện của các tướng điển hình.
2. Một số từ liên quan đến từ mụn trong tiếng anh mà bạn nên biết
Hình ảnh minh họa của cụm từ Mụn trong tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, acne được sử dụng rất phổ biến.
Từ "acne " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
.
Từ / Cụm từ |
cách phát âm |
nghĩa của từ/ Cụm từ |
Pimple |
/ˈpɪmpəl/ |
Mụn nhọt. |
Pustule |
/´pʌstju:l/ |
Mụn mủ |
Blackhead |
/´blæk hed/ |
Mụn đầu đen. |
Wart |
/wɔ:t/ |
Mụn cóc. |
Vesicular |
/ve´sikjulə/ |
Mụn nước. |
Whitehead |
/wai:t hed/ |
Mụn trứng cá nhỏ li ti. |
Nodule |
/´nɔdju:l/ |
Mụn Sưng đỏ. |
Blind pimple |
/blind ˈpɪmpəl/: |
Mụn ẩn. |
Clog pore |
/kɔg pɔ:/ |
Mụn cám. |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùngtừ Mụn trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Mụn trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học cụm từ Mụn trong Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!