“Tổng hợp” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Tổng hợp tiếng Anh là gì?
Synthesize (Verb)
Nghĩa tiếng Việt: Tổng hợp
Nghĩa tiếng Anh: Synthesize
(Nghĩa của tổng hợp trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
General, synthetic…
Ví dụ:
Đánh dấu chéo vào những ô đang hiển thị trong các trình tổng hợp trong Hộp Trình tổng hợp ở bên trái. Khi mà một trinh tổng hợp được chắt lọc lựa chọn, chỉ có ngôn ngữ nào mà trình này phát âm được sẽ hiện ra ở Hộp Ngôn Ngữ.
Check this box to display all the available synthesizers in the Synthesizer box to the left. When a synthesizer is chosen, only the languages that can be spoken by that synthesizer appear in the Language box.
4 lĩnh vực này thành 1 dạng tổng hợp như thế nào, một dạng thí nghiệm.
these four areas into a kind of a synthesis, a kind of experiment.
công nghệ sinh học tổng hợp của ông ấy
his technology, the technology of synthetic biology,
Những nhà sinh vật học tổng hợp đang điều khiển nó.
Synthetic biologists are manipulating it.
Chúng tôi không biết phải làm thế nào khi bố cậu đã tạo ra một giao diện làm việc giữa phần hữu cơ và tổng hợp của não cậu.
We have no idea how your father created a working interface between the organic and synthetic part of your brain.
Chúng tôi đưa chất liệu này vào lớp da tổng hợp
We embed this material into the synthetic skin
Tôi thích làm sinh học nhân tạo tổng hợp.
I love to do synthetic biology.
Như ngài biết, chúng ta đã tổng hợp thành công và đã tạo ra chiết xuất của cây huyết lan.
As you know, we have successfully synthesized and produced a blood-orchid extract.
Công ty tổng hợp gen mà tôi hợp tác
This company, Synthetic Genomics, I'm involved with,
Và ở đây chúng tôi tổng hợp được khoảng 20 kilowatts.
And here we're actually generating about 20 kilowatts.
Một giao diện gõ-vào-và-phát-âm cho trình tổng hợp giọng nói.
A type-and-say front end for speech synthesizers.
Nó được gọi là tổng hợp tập kết, cái chúng tôi đang dùng.
It's called concatenative synthesis, and that's what we're using.
Khi chúng tôi tiến hành thí nghiệm lên các tù nhân mà tôi bắt những năm qua, tôi đã có thể tổng hợp một giải pháp có thể phản ứng ngược, ảnh hưởng đạo ngược bởi các nhân tố sinh lý bị gây ra bởi huyết thanh Toshiya.
After conducting experiments on the prisoners that I acquired this past year... I was able to synthesize a solution... that counteracts... reverses... the physiological effects that exposure to Toshiya produces.
Nhìn này, anh ấy cử chúng tôi làm tay trong ơ một trường đại học để tìm tay đại lí của loại thuốc tổng hợp mới này, và không ai nói gì với chúng tôi cả.
Look like, he sent us in undercover at a university to find the dealer of this new synthetic, and no one will tell us anything.
Nên chúng tôi đã quyết định tổng hợp một cơ chế kỹ thuật.
So, we decided to synthesize a mechanical mechanism.
Vậy ta có thể dùng sinh học tổng hợp để mang theo thực vật biến đổi cấp cao,
So we can use synthetic biology to bring highly engineered plants with us,
hơn là đường chạy tổng hợp ngày nay.
than the synthetic tracks of today.
Giầy đế bằng, cách tốt nhất là sử dụng loại thắt dây sẽ không làm tuột và che chở chân bạn khỏi bị đứt và phỏng, và vớ len tốt hơn vớ bằng sợi tổng hợp.
Flat shoes, preferably ones with laces, are more likely to stay on your feet and protect you from cuts and burns, and wool socks are better than synthetic ones.
Họ kết nối nhiều dụng cụ nhỏ hơn để tổng hợp thành một bộ thu lớn hơn nhiều.
They hook up many smaller instruments to synthesise a much larger receiver.
Vì lý do pháp lý, một thiết bị tổng hợp không thể tự kiểm tra.
For legal reasons, a Synthetic appliance cannot self-examine.
Chính nhờ những sợi tổng hợp nhân tạo, ny-lông, các nhà sản xuất đã cho ra nhiều loại vải hơn.
A synthesize rayon, nylon, offered manufacturers a wider array of fabrics.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân