Tác phẩm văn học trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt
“Tác phẩm văn học” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của “Tác phẩm văn học” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là “Tác phẩm văn học” trong tiếng Anh? Sử dụng từ “Tác phẩm văn học” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hoàn cảnh khi sử dụng từ “Tác phẩm văn học” ? Những từ liên quan đến“Tác phẩm văn học” trong tiếng Anh là gì? Văn học luôn là một điều bồi dưỡng nên những tâm hồn thật nhân hậu và nhiều điều ý nghĩa trong văn học chúng ta cần học. Vậy học tiếng Anh đã lâu bạn có biết “Tác phẩm văn học” tiếng Anh là gì?. Nếu như bạn đang muốn biết “Tác phẩm văn học” trong tiếng Anh nói sao ta? Thì hãy theo dõi bài viết này, Các bạn hãy cùng theo dõi bài học hôm này để có cho mình những kiến thức bổ ích về từ vựng “Tác phẩm văn học” này nhé. Chúng ta cũng bắt đầu bài học nào.
(hình ảnh minh họa cho từ “Tác phẩm văn học”)
1 “Tác phẩm văn học” tiếng Anh là gì?
“tác phẩm văn học” trong tiếng Anh là Literary work.
Literary work có IPA Anh-Mỹ là /ˈlɪt.ər.ər.i wɜːk/
Literary work có IPA Anh-Anh là /ˈlɪt̬.ə.rer.i wɝːk/
Từ loại: danh từ
Các bạn cũng biết “Tác phẩm văn học” công trình sáng tạo của nhà văn, Tác phẩm văn học bao gồm các tác phẩm văn bản phi kịch có hoặc không có hình ảnh minh họa. Tác phẩm văn học sử dụng ngôn từ để thể hiện những hình tượng nghệ thuật nhắn gửi gắm đến người đọc thông điệp về ý nghĩa cuộc đời, con người...
Chúng có thể được xuất bản hoặc không được xuất bản. Các chương trình máy tính và cơ sở dữ liệu cũng được coi là các tác phẩm văn học. Các vở kịch, phim truyền hình và kịch bản phim không thuộc danh mục tác phẩm văn học (xem trang Nghệ thuật biểu diễn).
Ví dụ:
-
She is reviewing literary work.
-
Cô ta đang đang phê bình một tác phẩm văn học.
-
Selena described alcohol addiction in a literary work.
-
Selena đã miêu tả thói nghiện rượu trong một tác phẩm văn chương của mình.
-
This poem, as a literary work, is one of the finest in the collection.
-
Bài thơ này, với tư cách là một tác phẩm văn học, là một trong những bài hay nhất trong tuyển tập.
-
Jack's position was still more difficult from the fact that, since he had finished his book, he had had no more literary work to do, such as had hitherto occupied the greater part of his time.
-
Vị trí của Jack vẫn khó khăn hơn vì kể từ khi hoàn thành cuốn sách của mình, anh không còn tác phẩm văn học nào để làm, như cho đến nay đã chiếm phần lớn thời gian của anh.
-
Her favorite companions were her grandchildren, with whom she delighted to pass his time, and her devoted wife, who was a constant assistant and adviser in her literary work, chiefly done at this period for her own amusement.
-
Những người bạn đồng hành yêu thích của bà là những đứa cháu của bà, những người mà bà rất vui khi được dành thời gian cho ông, và người vợ tận tụy của bà, người thường xuyên hỗ trợ và cố vấn trong tác phẩm văn học của bà, chủ yếu được thực hiện vào thời kỳ này để giải trí cho riêng bà.
-
-
No literary work could more eloquently or plainly spell out the dangers that exist for the young who in dream
-
Không có tác phẩm văn học nào có thể hùng hồn hoặc rõ ràng hơn về những mối nguy hiểm đang tồn tại đối với những người trẻ đang mơ mộng
-
-
In a literary work in which the protagonist meets a happy or disastrous end.
-
Trong một tác phẩm văn học, trong đó nhân vật chính gặp kết cục hạnh phúc hay thảm khốc.
2 Thông tin chi tiết từ vựng
Qua phần định nghĩa và giới thiệu về từ “tác phẩm văn học ” tiếng Anh là gì, thì các bạn cũng đã có thể nắm được đôi nét về từ vựng này là literary work. Qua phần này chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu những thông tin chi tiết “tác phẩm văn học ” trong tiếng Anh nhé.
(hình ảnh minh họa cho từ “Tác phẩm văn học”)
Từ vựng |
Ý nghĩa |
literary agent |
đại diện văn học |
literary argument |
lập luận văn học |
literary composition |
sáng tác văn học |
literary critic |
Nhà phê bình văn học |
literary criticism |
phê bình văn học |
literary genre |
thể loại văn học |
literary pirate | đạo văn |
Literary property |
bản quyền tác giả |
literary review |
phê bình văn học |
literary study |
nghiên cứu văn học |
Literary Style |
Phong cách văn chương |
literary work |
tác phẩm văn học |
literalism |
chủ nghĩa văn học |
fiction |
Tiểu thuyết- một tác phẩm văn học dựa trên trí tưởng tượng và không nhất thiết dựa trên sự thật |
Poetry |
Thơ |
Drama |
Kịch |
Prose |
Văn xuôi |
Nonfiction and Media |
Sách phi hư cấu và Truyền thông |
(hình ảnh minh họa cho từ “Tác phẩm văn học”)
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết hôm nay, qua bài viết này hy vọng những kiến thức về “tác phẩm văn học” trong tiếng Anh sẽ phần nào giúp các bạn phát triển việc học tiếng Anh của bản thân. Nếu các bạn có những điều chưa biết hay từ vựng nào mà bạn muốn tìm hiểu thì hãy để lại bình luận ở phần comment. Kênh học tiếng Anh online Studytienganh luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn trong việc học tiếng Anh. Vậy nên hãy luôn theo dõi kênh để có được những kiến thức thật bổ ích nhé.