Come Over là gì và cấu trúc cụm từ Come Over trong câu Tiếng Anh
“Come over” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Come over” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. Nghĩa của từ “Come over”
Hình ảnh minh họa cho từ “Come over”
a. “Come over” mang nhiều nghĩa. Nghĩa thứ nhất, “come over” chỉ một kiểu người cụ thể.
Ví dụ:
-
I have talked to Jack several times and I felt he came over as pretty arrogant.
-
Tôi đã nói chuyện với Jack một vài lần và tôi cảm thấy là anh ấy tỏ ra khá là kiêu ngạo.
-
-
I think Jade comes over as really trustworthy. You can believe in her.
-
Tôi nghĩ Jade là người thực sự đáng tin cậy. Bạn có thể tin tưởng vào cô ấy.
b. “Come over” còn mang nghĩa là đi đến một nơi nào đó, di chuyển từ nơi này sang nơi khác hoặc tiến về phía ai đó.
Ví dụ:
-
“Come over here!”, Jack said.
-
Lại đây đi, Jack nói.
-
-
My family has come over from the USA for my birthday party.
-
Gia đình của tôi vừa từ Mỹ về để dự sinh nhật của tôi.
c. “Come over” mang nghĩa là đột ngột bị ảnh hưởng bởi một cảm giác lạ.
Ví dụ:
-
I didn’t know why I was eating, I came over all dizzy.
-
Tôi không biết vì sao lúc đang ăn tôi lại bị choáng váng.
-
-
Last night, while I was going shopping with my husband, I came over all faint.
-
Tối qua trong khi đang đi mua sắm với chồng tôi thì tôi bị ngất xỉu.
d. “Come over” còn mang nghĩa là đến thăm nhà của ai.
Ví dụ:
-
Cat is going to come over for dinner tonight.
-
Tối nay Cat sẽ đến nhà chúng ta ăn tối.
2. Các cụm từ khác đi với “come”
Hình ảnh minh họa cho các cụm từ đi với “come”
Cụm từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
come on |
được sử dụng để khích lệ ai cố gắng hơn để làm gì đó. |
|
come round |
trạng thái thay đổi suy nghĩ thường là để đồng ý với quan điểm của người khác sau khi không đồng ý với nó lúc đầu. |
|
come through |
đã thành công trong một tình huống khó khăn |
|
come up |
được đề cập, được nói đến |
|
come under |
phải chịu đựng cái gì đó khó chịu |
|
come in for |
nhận sự chỉ trích |
|
come in |
được sử dụng để chỉ ai đó đi vào một địa điểm nào đó |
|
come out |
được xuất bản, được phát hành |
|
come back |
quay trở về |
|
come about |
xảy ra, bắt đầu xảy ra |
|
come out of |
có kết quả, kết quả của một cái gì đó xuất hiện |
|
come in handy |
rất có ích |
|
come of age |
đến tuổi mà bạn được pháp luật công nhận là người lớn |
|
come off it! |
được sử dụng để nói với ai đó rằng bạn không tin những gì họ đang nói là sự thật hoặc bạn hoàn toàn không đồng ý với họ |
|
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “come over” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “come over” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.