"Từ Trước Đến Nay" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
“Từ trước đến nay” là một trong những câu cửa miệng của người Việt, tuy nhiên không ít người đến giờ vẫn còn bối rối khi không biết diễn đạt cụm từ này sang tiếng Anh như nào cho đúng. Vậy từ trước đến nay tiếng anh là gì? Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu qua bài viết Từ trước đến nay tiếng anh là gì: định nghĩa, ví dụ Anh Việt dưới đây, để có câu trả lời nhé.
Từ Trước Đến Nay trong Tiếng Anh là gì?
Trước khi tìm hiểu xem từ trước đến nay tiếng Anh là gì, chúng ta nên biết cụm từ này mang ý nghĩa gì. Từ trước đến nay là cụm từ dùng để diễn đạt một ý niệm của người nói, mang ý nghĩa tích cực hay tiêu cực về một vấn đề nào đó.
Trong tiếng Anh cụm từ từ trước đến nay có nhiều cách diễn đạt, cách nói, các từ ngữ thông thường hay được sử dụng để ám chỉ nó là: ever.
Một số từ đồng nghĩa thông dụng là:
Từ đồng nghĩa |
Nghĩa |
So far |
Từ trước đến nay |
All along |
Từ trước đến nay |
Ever before |
Từ trước đến nay |
All the time |
Từ trước đến nay |
Từ trước đến nay tiếng Anh là gì? - Định nghĩa, khái niệm
Thông tin chi tiết từ vựng.
Ever thuộc từ loại trạng từ (adverb).
Cách phát âm của từ Ever:
-
Trong tiếng Anh - Anh: /ˈev.ər/.
-
Trong tiếng Anh - Mỹ: /ˈev.ɚ/.
Từ trước đến nay tiếng Anh là gì? - Thông tin chi tiết về từ.
Ví dụ Anh Việt.
Với mục đích giúp các bạn học cụm từ từ trước đến nay tiếng Anh là gì một cách tốt hơn. Studytienganh.vn mang đến cho các bạn phần ví dụ tiếng Anh cùng với phần dịch nghĩa để các bạn có thể học tập hiệu quả hơn.
-
Ví dụ 1: More people than ever are victims of one calamity or another.
-
Dịch nghĩa: Từ trước đến nay chưa từng có nhiều nạn nhân của thiên tai đến thế.
-
Ví dụ 2: There is no one who has done it so far.
-
Dịch nghĩa: Từ trước đến nay chưa ai từng làm điều này.
-
Ví dụ 3: You may have noticed me doing that before.
-
Dịch nghĩa: Tôi vẫn làm thế từ trước đến nay.
-
Ví dụ 4: This is bigger than any storm that has ever been.
-
Dịch nghĩa: Nó mạnh hơn bất cứ cơn bão nào từ trước đến nay.
-
Ví dụ 5: The largest ship the world had ever known.
-
Dịch nghĩa: Con tàu lớn nhất thế giới từ trước đến nay.
-
Ví dụ 6: However, results of studies have been mixed so far .
-
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, từ trước đến nay nhiều cuộc nghiên cứu vẫn chưa có kết quả rõ ràng.
-
Ví dụ 7: This is the first General ever to come to this ceremony , ” he said.
-
Dịch nghĩa: Đây là tổng thư ký đầu tiên từ trước đến nay tham dự buổi lễ này , ” ông nói.
-
-
Ví dụ 8: To be sure, violence has always been featured in entertainment.
-
Dịch nghĩa: Đúng thế, từ trước đến nay bạo lực luôn xuất hiện trong lĩnh vực giải trí.
Từ trước đến nay tiếng Anh là gì? - Ví dụ Anh Việt.
-
Ví dụ 9: This is Symoné’s highest chart appearance to date.
-
Dịch nghĩa: Đây là ca khúc thành công nhất từ trước đến nay của Symone.
-
Ví dụ 10: No, I’ve borked a lot of women in my day.
-
Dịch nghĩa: Không, tôi đã ném cả đống phụ nữ từ trước đến nay.
-
Ví dụ 11: The distance you’ve traveled from then till now, it’s remarkable.
-
Dịch nghĩa: Khoảng cách mà chúng ta đã đi được từ trước đến nay thật là tuyệt vời.
-
Ví dụ 12: Religious fanaticism has not changed since then.
-
Dịch nghĩa: Sự cuồng tín từ trước đến nay vẫn không thay đổi.
-
Ví dụ 13: With all we have to do, many find it difficult to set aside time to worship God.
-
Dịch nghĩa: Từ trước đến nay, phụ nữ bị bạo hành và đối xử bất công.
-
Ví dụ 14: They are like the simplest lyrics ever.
-
Dịch nghĩa: Chúng là, lời bài hát đơn giản nhất từ trước đến nay.
-
Ví dụ 15: To this day, humans marvel at the effective manner in which Jesus handled inquiries and requests.
-
Dịch nghĩa: Từ trước đến nay, người ta luôn thán phục cách trả lời hữu hiệu của Chúa Giê-su.
-
Ví dụ 16: All your life, the world has tried to tame you.
-
Dịch nghĩa: Cuộc đời cô từ trước đến nay đã bị thế giới thuần hóa.
-
Ví dụ 17: Shipping is as crucial to us as it has ever been.
-
Dịch nghĩa: Vận tải đường thủy vẫn quan trọng với chúng ta từ trước đến nay
Một số từ vựng tiếng anh liên quan.
Từ trước đến nay tiếng Anh là gì? - Một số từ vựng tiếng anh liên quan.
Dưới đây là bảng chưa một số từ tiếng Anh liên quan đến từ trước đến nay - ever (so far, all along…) Mong rằng qua bảng này thì vốn từ vựng của các bạn sẽ tăng nên và giúp các bạn tự tin hơn khi giao tiếp.
Từ hoặc cụm từ liên quan |
Nghĩa |
Ever after |
mãi mãi về sau |
As ever |
như thường lệ |
ever so |
đã từng như vậy |
until now |
cho đến bây giờ |
till now |
cho đến bây giờ |
heretofore |
trước đây |
hitherto |
cho đến nay |
thus far |
cho đến nay |
Trên đây là những giải đáp chi tiết cho câu hỏi từ trước đến nay tiếng anh là gì mà Studytienganh.vn gửi tớ các bạn. Với những kiến thức đã chia sẻ bên trên hi vọng rằng nó sẽ giúp ích được các bạn trong con đường học tiếng Anh của mình. Chúc các bạn thành công!