“Hạt dẻ” trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt
“Hạt dẻ” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của“Hạt dẻ” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là “Hạt dẻ” ltrong tiếng Anh? Sử dụng từ “Hạt dẻ” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hòan cảnh khi sử dụng từ “Hạt dẻ” ? Những từ liên quan đến “Hạt dẻ” trong tiếng Anh là gì? Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một cách đầy đủ và chi tiết nhất những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến từ vựng chỉ “Hạt dẻ” trong tiếng Anh. Mọi câu hỏi và thắc mắc của bạn về từ “Hạt dẻ” trong tiếng Anh sẽ được giới thiệu đầy đủ trong bài viết này. Các bạn hãy cùng theo dõi bài học hôm này để có cho mình những kiến thức bổ ích về tự vựng “Hạt dẻ” này nhé.
(hình ảnh minh họa “hạt dẻ”)
1 Hạt dẻ tiếng Anh là gì?
Hạt dẻ tiếng Anh là Chestnut
từ này có phát âm là /´tʃestnʌt/ .
Loại từ :danh từ
Như các bạn đã biết thì hạt dẻ là hạt của cây hạt dẻ nó là cây thuộc loại thân gỗ, sống lâu năm. Cây này có nguồn gốc từ khu vực Châu Âu và nó cũng xuất hiện ở một số nước ở bán đảo Tiểu Á nay thuộc lãnh thổ của Thổ Nhĩ Kỳ. Và ở Việt Nam chúng ta cũng có hạt dẻ, chúng thường mọc ở những khu vực miền núi phía Bắc của của nước ta.
Ví dụ:
-
Mary eats chestnut a lot but she has never seen a chestnut tree yet.
-
Mary ăn hạt dẻ nhiều rồi nhưng cô ấy chưa bao giờ thấy cây hạt dẻ.
-
-
A chestnut cake and an ice - cream are for her.
-
Bánh hạt dẻ và kem dành cho cô ấy nha.
Chestnut không chỉ có nghĩa là hạt dẻ mà từ này đôi khi được sử dụng để chỉ màu sắc ví dụ màu nâu hạt dẻ.
Ví dụ:
-
Does the color of this dress match her chestnut hair?
-
Màu sắc của chiếc áo đầm này có hợp với mái tóc nâu màu hạt dẻ của cô ấy không?
-
-
A satyr's hair is blazing or chestnut brown, while its hooves and horns are jet black.
-
Tóc của thần dê có màu đỏ rực hoặc màu nâu hạt dẻ, còn các móng guốc và sừng thì có màu đen huyền.
2 Thông tin chi tiết từ vựng
Qua phần định nghĩa và giới thiệu về từ “Hạt dẻ” tiếng Anh là gì, thì các bạn cũng đã có thể nắm được đôi nét về từ vựng này. Xin nhắc lại“Hạt dẻ” trong tiếng Anh là chestnut. Và bây giờ chúng ta cùng đến với phần hai của bài hôm nay đó là những thông tin thú vị về từ vựng này trong tiếng Anh nhé.
(hình ảnh minh họa “hạt dẻ”)
To pull someone's chestnut out of the fire: dịch là kéo hạt dẻ ra khỏi đám lửa. Cứu ai đó ra khỏi tình huống khó khăn mà họ chính là người gây ra. câu này là một tục ngữ. Nó bắt đầu từ một câu chuyện ngụ ngôn của mèo và khỉ. Con mèo muốn ăn hạt dẻ đang nướng trong đống lửa những lại không muốn chân mình bị bỏng, nên nó đã xúi con khỉ làm thay mình. Câu này có thể hiểu như là “ xúi dại ai ăn cứt gà”
Ví dụ:
-
I can't believe my motorbike broke down on this desolate road late at night. Thank you so much for picking me up—you really pulled my chestnuts out of the fire!
-
Tôi không thể tin rằng chiếc xe của tôi đã bị hỏng trên con đường hoang vắng này vào đêm khuya. Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã đón tôi — bạn thực sự cứu tôi trong lúc dầu sôi lửa bỏng.
-
I'm sure she'll send one of his lackeys to pull his chestnuts out of the fire.
-
Tôi chắc rằng cô ta sẽ cử một trong những tay sai của mình để cứu nguy cho anh ta trong lúc này.
-
Whenever there are dangerous repairs to be made to the company's machinery, it's always him pulling their chestnuts out of the fire.
-
Bất cứ khi nào có những sửa chữa nguy hiểm đối với máy móc của công ty, anh ấy luôn là người giải quyết những khó khăn của họ.
(hình ảnh minh họa cho “hạt dẻ”)
That old chestnut: Một cụm từ trong tiếng Anh, là một thành ngữ nói về việc một chuyện nào đó được kể đi kể lại nhiều lần đến mức mà làm cho người khác phát mệt, khó chịu khi phải nghe nó lần nữa. Vậy nên nếu như ai đó tra tấn bạn bằng câu chuyện lặp đi lặp lại quá nhiều lần thì hãy nói That old chestnut ( chuyện cũ rích rồi)
Ví dụ:
-
Jonh told us all about the police arresting him for climbing into his own house. Oh, no, not that old chestnut again.
-
Jonh kể cho chúng tôi nghe chuyện bị cảnh sát bắt giữ trong khi đang trèo tường vào nhà mình. Ôi thôi, lại cái chuyện cười nhàm tai ấy nữa rồi!
-
Oh my God, not that old chestnut again! please!
-
Ôi trời ơi, đó chẳng phải lại là câu chuyện cũ rích nữa à! Làm ơn!
Vậy là chúng ta đã cùng đi qua những khái niệm cũng như ví dụ về từ vựng “hạt dẻ” qua bài viết này chúng mình hy vọng rằng nó sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập và rèn luyện tiếng Anh của mình mỗi ngày. Nếu mà bạn có những thắc mắc hay chưa hiểu về những điều gì liên quan đến tiếng Anh hãy để lại chia sẻ của bạn trên trang studytienganh để chúng mình sẽ giải đáp những thắc mắc cho tất cả các bạn. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc thật hiệu quả nhé.