"Vân Gỗ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Chuyên ngành sinh học luôn là nỗi ám ảnh đối với rất nhiều người học tiếng anh, nhất là nó thường xuất hiện trong các bài test đánh giá năng lực như ielts. Những từ chuyên ngành đó giường như nếu chưa được nhìn qua một lần thì chúng ta không thể biết nghĩa của nó được, không thể dùng các tips để đoán nghĩa nó là gì mà phải tra từ điển và đọc bao gồm hình ảnh để có thể hiểu từ vựng đó một cách chính xác. Hiểu được vấn đề quan trọng đó Studytienganh.vn sẽ giúp các bạn giải quyết và đưa ra những thông tin một cách ngắn gọn, chính xác với phương pháp mà các bạn có thể nhớ lâu từ vựng đó lâu hơn để sử dụng nó hiệu quả trong các bài đánh giá cũng như trong giao tiếp hằng ngày. Bắt đầu chuỗi kiến thức về từ vựng chuyên ngành sinh học, hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu với “Vân gỗ” trong tiếng anh là gì, cách sử dụng nó trong tiếng anh ra sao. Vậy hãy cùng với chúng tôi khám phá ngay sau đây nhé.
Vân Gỗ trong Tiếng Anh là gì?
(Ảnh minh họa)
Trước hết, chúng ta phải hiểu rõ “vân gỗ” là đường nét của những thớ gỗ hay dác gỗ hình thành nên. Đây là một quá trình biến đổi sinh học, vật lý và hóa học rất phức tạp bên trong thân cây. Do thành phần các chất hữu cơ tích tụ rất nhiều trong gỗ lõi;khi các tế bào không còn khả năng cung cấp nước và khoáng chất cho cây, các chất hữu cơ tích tụ lại trong lõi gỗ. Từ đó trở thành vân gỗ và thông thường “vân gỗ” có màu sẫm , không thấm nước.
Trong tiếng anh, các nhà sinh vật học thường gọi “vân gỗ” với cái tên như là Wood grain, Woodiness, Growth rings or Wood texture.
Thông tin chi tiết từ vựng
1. Wood grain means a pattern of fibers seen in a cut surface of wood(nó có nghĩa là một dạng sợi được nhìn thấy trên bề mặt cắt của gỗ- Vân gỗ)
The grain in the wood is one of its most attractive features, but one that can also make it difficult to work with. Because of how wood grows, every piece of timber has a clear grain direction, which appears differently depending on how the board is sawn. Technically ‘wood grain’ refers to the alignment, texture, and appearance of wood fibers, whereas its ‘figure’ describes the pattern created by the grain orientation. Basic grain descriptions and types include Straight-grain: this runs in a single direction along with the cut wood; Cross-grain: created when some cells grow out from the center of the tree; Spiral-grain: this develops as the trunk of the tree twists during development, and Interlocked-grain: this is a step further than spiral grain and occurs when growth rings in a twisting trunk develop misaligned grain. (Dịch nghĩa: Các thớ gỗ là một trong những đặc điểm hấp dẫn nhất của nó, nhưng cũng là một trong những đặc điểm có thể gây khó khăn cho quá trình gia công. Bởi vì gỗ phát triển như thế nào, mỗi tấm gỗ có hướng thớ rõ ràng, xuất hiện khác nhau tùy thuộc vào cách xẻ ván. Về mặt kỹ thuật, 'vân gỗ' đề cập đến sự liên kết, kết cấu và sự xuất hiện của các thớ gỗ, trong khi 'hình vẽ' của nó mô tả kiểu được tạo ra bởi hướng thớ. Các mô tả và loại thớ cơ bản bao gồm Thớ thẳng: loại này chạy theo một hướng cùng với gỗ đã cắt; Hạt chéo: được tạo ra khi một số tế bào mọc ra từ tâm cây; Hạt xoắn ốc: loại này phát triển khi thân cây xoắn trong quá trình phát triển và hạt đan xen: đây là một bước xa hơn hạt xoắn ốc và xảy ra khi các vòng sinh trưởng trong thân cây xoắn phát triển hạt lệch.)
Nó có cách phát âm là : /ˈwʊdɡreɪn/
Tự vựng này có chức năng là một danh từ trong câu tiếng anh, nên chúng ta sẽ sử dụng nó như các danh từ thông thường khác.
(Ảnh minh họa)
Cấu trúc :
(+) S + V + wood grain + Adv (trạng từ)
(-) S + don’t/does + wood grain + Adv
(?) Do/does + S + wood grain +Adv?
Ví dụ:
-
Woodgrain is the contour of the wood grain or sapwood formed during many years. This is a very complex biological, physical and chemical transformation process.
-
Vân gỗ được xem là đường nét của những thớ gỗ hay dác gỗ hình thành nên qua các năm . Điều nay là một quá trình biến đổi của sinh học, vật lý và hóa học rất phức tạp.
-
According to studies, the shape and color of the wood grain depend not only on the type of wood but also on the characteristics of the climate, soil, and soil where the tree lives and the longevity of the tree.
-
Theo các nghiên cứu thì hình thù và màu sắc của vân gỗ không chỉ phụ thuộc vào loại gỗ mà còn phụ thuộc rất lớn vào đặc trưng khí hậu, đất đai thổ nhưỡng nơi cây sống và tuổi thọ của cây gỗ
2. Growth rings cũng được biết đến với nghĩa là vân gỗ hoặc các vòng tăng trưởng của cây.
Có các phát âm là : /ɡrəʊθ rɪŋ/
Cấu trúc : S + V + a/an + growth ring + Adv
Ví dụ:
-
In temperate regions, the growth period is usually one year, That's why the growth ring in biological books may be called an “annual ring.
- Ở các vùng ôn đới, thời gian sinh trưởng thường là một năm, đó là lý do tại sao các vân gỗ trong các sách sinh học có thể được gọi là “vòng hàng năm”.
(Ảnh minh họa)
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Leaves : Lá cây
Trunk : Thân cây
Pith : tâm gỗ
Roots : Rẽ cây
Dense wood: Lớp gỗ dày đặc
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về từ “vân gỗ “ trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công nha!