"Sò Điệp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Sò Điệp là một loại hải sản quen thuộc, sở hữu cho mình phần cùi thịt trắng thơm ngon, không dai, phù hợp cho cả việc xào lẫn rang. Ngoài ra nó còn có những công dụng tuyệt vời cho sức khỏe. Nhưng bạn lại không biết sò điệp tiếng anh là gì? Vậy thì hãy cùng với Studytienganh.vn tìm hiểu về sò điệp tiếng anh là gì qua bài viết “Sò Điệp” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt dưới đây.
Sò Điệp trong Tiếng Anh là gì?
Trước khi tìm hiểu xem sò điệp tiếng anh là gì, ta hãy tìm hiểu kỹ thông tin về loại hải sản này.
Sò điệp là loại động vật có vỏ, được sử dụng phổ biến trong nhiều nên ẩm thực trên toàn thế giới. Chúng sống ở môi trường nước mặn và được nuôi trồng, đánh bắt ở ngoài khơi vùng biển của nhiều quốc gia. Phần thịt bên trong lớp vỏ của sò điệp có thể được sử dụng là thực phẩm và được bán dưới hình thức hải sản nguyên con. Khi chế biến chúng một cách chuẩn chỉ sẽ cho ra mùi vị thơm, ngọt.
Sò điệp vô cùng bổ dưỡng và mang lại rất nhiều lợi ích cho sức khỏe như: hỗ trợ giảm cân, tốt cho não, bảo vệ hệ thần kinh, tăng cường sức khỏe tim mạch… Nhưng ăn sò điệp quá nhiều cũng không tốt, khi mà chúng có ẩn chứa khá nhiều kim loại nặng trong cơ thể.
Sò điệp trong tiếng Anh là : Scallops.
Sò điệp tiếng Anh là gì - Định nghĩa, khái niệm.
Thông tin chi tiết từ vựng.
Scallops thuộc từ loại danh từ (noun).
Cách phát âm của từ Scallops:
-
Trong tiếng Anh - Anh: /ˈskɒl.əp/.
-
Trong tiếng Anh - Mỹ: /ˈskɑː.ləp/.
Sò điệp tiếng Anh là gì - Thông tin chi tiết của từ vựng.
Ví dụ Anh Việt.
Để nắm bắt và học Sò điệp tiếng anh là gì một cách tốt, hiệu quả hơn, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về những ví dụ của sò điệp trong tiếng anh để các bạn hiểu rõ cách sử dụng từ trong từng ngữ cảnh cụ thể.
-
Ví dụ 1: That's seared scallops with a mango chutney.
-
Dịch nghĩa: Đó là sò điệp nướng với tương ớt và xoài.
-
Ví dụ 2: A dry line is depicted on United States surface analyses as a brown line with scallops , or bumps, facing into the moist sector.
-
Dịch nghĩa: Một đường khô được mô tả trên các phân tích bề mặt của Hoa Kỳ như một đường màu nâu có hình sò hoặc vết sưng, hướng vào vùng ẩm.
-
Ví dụ 3: Blockade of light-sensitive conductance in hyperpolarizing photoreceptors of the scallop.
-
Dịch nghĩa: Sự phong tỏa độ dẫn nhạy cảm với ánh sáng trong các tế bào cảm quang siêu phân cực của sò.
-
Ví dụ 4: These demarcate the so-called "scallops", or commissural leaflets.
-
Dịch nghĩa: Những ranh giới này được gọi là "sò điệp", hoặc tờ rơi ủy ban.
-
Ví dụ 5: Both arteries were removed with their respective sinuses as scallops for translocation.
-
Dịch nghĩa: Cả hai động mạch đã được cắt bỏ với các xoang tương ứng của chúng như những con sò để chuyển vị.
-
Ví dụ 6: Either removal of a large scallop or further dissection is necessary in these circumstances.
-
Dịch nghĩa: Trong những trường hợp này, cần phải loại bỏ một con sò lớn hoặc mổ xẻ thêm.
Sò điệp tiếng Anh là gì? - Ví dụ Anh Việt.
-
Ví dụ 7: The same care is needed, therefore, with dissection and removal of a large aortic scallop.
-
Dịch nghĩa: Do đó, cũng cần được chăm sóc tương tự với việc mổ và loại bỏ một sò động mạch chủ lớn.
-
Ví dụ 8: The main fishing activities are trawling for demersal fish, nephrops and scallops with some seasonal trawling for pelagic species.
-
Dịch nghĩa: Các hoạt động đánh bắt chính là kéo lưới tìm cá chìm, cá chép và sò điệp với một số hoạt động đánh bắt cá nổi theo mùa.
-
Ví dụ 9: It would therefore be difficult to set a close season on a national basis which would suit scallop stocks in all areas.
-
Dịch nghĩa: Do đó, rất khó để ấn định thời vụ đóng cửa trên cơ sở quốc gia phù hợp với trữ lượng sò ở tất cả các khu vực.
-
Ví dụ 10: With this in mind, a range of possible options for scallop conservation are being looked at.
-
Dịch nghĩa: Với suy nghĩ này, một loạt các lựa chọn khả thi để bảo tồn sò điệp đang được xem xét.
-
Ví dụ 11: The monitoring indicates that the fishing effort to date is not excessive given the present state of the scallop stocks.
-
Dịch nghĩa: Việc giám sát chỉ ra rằng nỗ lực đánh bắt cho đến nay là không quá mức với tình trạng hiện tại của các đàn sò.
-
Ví dụ 12: Skin divers can completely clear the scallops, lobsters and all the other shellfish out of an area.
-
Dịch nghĩa: Những người thợ lặn da hoàn toàn có thể dọn sò điệp, tôm hùm và tất cả các loài động vật có vỏ khác ra khỏi một khu vực.
Một số từ vựng tiếng anh liên quan.
Dưới đây là bảng một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến các loại hải sản trong tiếng anh. Mong rằng thông qua việc học này sẽ tăng vốn từ vựng tiếng anh của các bạn nên.
Từ vựng tiếng Anh khác |
Nghĩa |
abalone |
bào ngư |
crab |
cua |
octopus |
bạch tuộc |
mollusc |
nhuyễn thể |
crayfish |
tôm càng xanh |
shrimp |
con tôm |
starfish |
sao biển |
Trên đây là những giải đáp chi tiết cho câu hỏi sò điệp tiếng anh là gì mà Studytienganh.vn gửi tớ các bạn. Với những kiến thức đã chia sẻ bên trên hi vọng rằng nó sẽ giúp ích được các bạn trong con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Chúc các bạn thành công.