Time Lapse là gì và cấu trúc cụm từ Time Lapse trong câu Tiếng Anh
Nếu bạn là người ưu thích lĩnh vực hình ảnh, âm thanh hay là những sinh viên, học viên đang theo học các khóa đào tạo chuyên ngành nhiếp ảnh hay chỉnh sửa hình ảnh, từ vựng Tiếng Anh về chuyên ngành này là không thể thiếu trong từ điển của bạn. Để giúp bạn học dễ dàng hơn trong việc tiếp thu những từ vựng này, series từ vựng Tiếng Anh về nhiếp ảnh được Studytienganh cho ra đời. Ở buổi học này, hãy cùng tìm hiểu về thuật ngữ Time Lapse và xem cấu trúc cụm từ này trong Tiếng Anh được sử dụng như thế nào nhé!
1. Time Lapse là gì và cấu trúc cụm từ Time Lapse trong câu Tiếng Anh:
- Time Lapse hay time-lapse trong Tiếng Anh được sử dụng chủ yếu như là một tính từ. Có thể đứng trước một danh từ để trở thành một cụm danh từ hoặc đứng sau tobe để trở thành vị ngữ cho câu.
- Time lapse hay time- lapse có cách đọc phiên âm trong Anh-Anh cũng như Anh-Mỹ là /ˈtaɪm.læps/.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có: We can use “Time-lapse” as a adjective used to refer to a method of filming very slow actions by taking a series of single pictures over a period of time and then putting them together to show the action happening very quickly.
- Dịch ra Tiếng Việt, ta sử dụng Time-lapse có thể hiểu là “Tua nhanh thời gian”. Nó như một tính từ sử dụng để chỉ phương pháp quay các hành động diễn ra chậm bằng cách chụp một loạt các hình ảnh đơn lẻ trong một khoảng thời gian dài và ghép chúng với nhau khiến người xem cảm nhận chúng diễn ra rất nhanh.
Hình ảnh minh họa Time lapse trong tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về Time lapse trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ dưới đây:
-
Time lapse is a type of stop-motion video, made by stitching together many photos taken together and spaced just enough to create a time-lapse video from a few dozen times to thousands of times.
-
Time lapse là một đoạn video dạng stop-motion, được thực hiện bằng cách ghép nhiều ảnh chụp lại với nhau và cách nhau một khoảng vừa đủ để tạo ra một video tua nhanh từ vài chục lần đến hàng nghìn lần.
-
Peter said that on that schematic picture, a sort of time-lapse picture, he was halfway.
-
Peter nói rằng anh ấy đã làm được một nữa trên lược đồ tua nhanh thời gian.
-
Jose has been filming time-lapse roses twenty four hours a day, seven days a week, for over twenty years.
-
Jose đã quay chậm hoa hồng 24 giờ mỗi ngày, tất cả các ngày trong tuần trong hơn hai mươi năm rồi.
-
After Viviana had showed me a time lapse shot of one of her city I had to say :”Wow” because of its beauty.
-
Sau khi Viviana đưa cho tôi xem đoạn time-lapse của thành phố cô ấy, tôi đã phải thốt lên “Wow” bởi vẻ đẹp của nó.
-
Tom had shot time-lapse photography for two years.
-
Tom bắt đầu chụp ảnh tua nhanh thời gian được hai năm rồi.
-
This is seen clearly in time-lapse films of the layer formation and is visible in figures 6 and 10.
-
Điều này được nhìn thấy rõ ràng trong các phim tua nhanh thời gian của sự hình thành lớp và có thể nhìn thấy trong các hình 6 và 10.
-
This is a series of time-lapse satellite images of Veronica's house over the past 20 days.
-
Đay là hình ảnh vệ tinh thời gian qua ở nhà Veronice trong vòng 20 ngày qua.
-
In this time-lapse video, this animal looks like a monster coming alive.
-
Trong đoạn video tua nhanh này, động vật này trông như một con quái vật đang trỗi dậy vậy.
-
Time lapse videos are actually played in a series of frames at a regular rate of 25-30 frames per second (fps). This means that you will take a series of photos and then create a video.
-
Những đoạn video tua nhanh thời gian bản chất được phát theo chuỗi những khung hình với tốc độ thông thường là 25 đến 30 khung hình một giây. Điều này có nghĩa là bạn sẽ chụp một loạt hình ảnh và sau đó tạo thành một video.
-
-
If you want to have a time-lapse video, you have to upgrade shooting equipment regularly to your camera.
-
Nếu bạn muốn quay tua thời gian, bạn phải nâng cấp thiết bị quay chụp cho camera của bạn thường xuyên.
-
-
Time lapse technique is no longer strange and popular with many people, especially young people today
-
Kỹ thuật tua nhanh thời gian không còn quá xa lạ và được nhiều người ưa chuộng, đặc biệt là với giới trẻ hiện nay.
Hình ảnh minh họa Time lapse trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Time lapse trong Tiếng Anh.
- Bên cạnh Time lapse trong Tiếng Anh, chúng ta cùng mở rộng vốn từ liên quan đến từ vựng này nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Auto exposure |
Phơi sáng tự động |
Auto focus |
Lấy nét tự động |
Angle of view |
Góc nhìn |
Aperture and aperture value |
Khấu độ và ưu tiên khấu độ |
Blur |
Làm mờ |
Eyepiece |
Thị kính |
Bounce flash |
Dội sáng đèn |
Center weighted metering |
Đo sáng trung tâm |
Color temperature |
Nhiệt độ màu |
Evaluative metering |
Đo sáng tổng quát |
Manual exposure |
Phơi sáng thủ công |
Perspective |
Phối cảnh |
Slow shutter speed |
Tốc độ màn trập chậm |
Shutter speed |
Tốc độ màn trập |
Pixel count |
Số điểm ảnh |
Movie shooting |
Quay phim |
Hình ảnh minh họa Time lapse trong Tiếng Anh
Trên đây là tổng hợp kiến thức về Time Lapse trong Tiếng Anh. Studytienganh hy vọng rằng qua bài đọc, học viên của chúng mình không còn băn khoăn, khó khăn khi sử dụng từ vựn này nữa. Đừng quên tiếp tục theo dõi các bài học của chúng mình để thu về cho bản thân một kho tàng từ vựng phong phú và thú vị nhé!