"Tỉnh Táo" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Mỗi ngày nhiều người mong muốn được làm việc hay học tập thật tỉnh táo để nâng cao năng suất và hoàn thành thật tốt. Tỉnh táo là trạng thái quan trọng và cũng là thứ được nhắc nhiều trong cuộc sống hằng ngày. Thế nhưng dù quen thuộc không phải ai cũng biết cách gọi của nó trong tiếng Anh. Ở bài viết này hãy cùng studytienganh giải đáp xem tỉnh táo tiếng Anh là gì và các ví dụ cụ thể bạn nhé!

 

Tỉnh Táo trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh tỉnh táo là conscious

Conscious có nghĩa là tỉnh táo, sáng suốt trong công việc, học tập hay làm một việc gì đó. Tỉnh táo là trạng thái của con người không buồn ngủ, không say mê, thức và làm mọi việc rất nhanh nhẹn, hoàn toàn với tâm sức là trí tuệ của mình mà không do thể trạng là giảm sút.

Trong một số trường hợp người ta sử dụng từ tỉnh táo với các dịch nghĩa là: active hay alert. Tuy nhiên, Conscious  vẫn sát nghĩa và phổ biến nhất để nói về tỉnh táo.

 

tỉnh táo tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa giải thích tỉnh táo tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Conscious 

Phát âm Anh - Anh:  /ˈkɒn.ʃəs/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈkɑːn.ʃəs/

Từ loại: Tính từ

Nghĩa tiếng Anh:  awake, thinking, and knowing what is happening around you;

used after nouns and adverbs to mean "knowing about and worried about a particular thing", or "thinking that something is important".

 

Nghĩa tiếng Việt: tỉnh táo, suy nghĩ, và biết những gì đang xảy ra xung quanh bạn;

được sử dụng sau danh từ và trạng từ để có nghĩa là "biết và lo lắng về một điều cụ thể", hoặc "nghĩ rằng điều gì đó quan trọng".

 

tỉnh táo tiếng anh là gì

Tỉnh táo trong tiếng Anh là Conscious 

 

Ví dụ Anh Việt

Để có thể ghi nhớ lâu về từ tỉnh táo trong tiếng Anh cũng như các trường hợp giao tiếp sử dụng sao cho tự nhiên và đúng nhất mời bạn xem các gợi ý là Ví dụ Anh Việt dưới đây của studytienganh.

 

  • My tooth doesn't exactly hurt, but I'm conscious of it all the time.

  • Răng của tôi không chính xác là đau, nhưng tôi luôn ý thức được nó.

  •  

  • I think he's very conscious of being the only person in the office who didn't have a university education.

  • Tôi nghĩ anh ấy rất tỉnh táo biết về việc là người duy nhất trong văn phòng không có bằng cấp đại học.

  •  

  • I am very conscious to drive my parents out for a long trip

  • Tôi rất tỉnh táo để lái xe đưa bố mẹ đi chơi xa

  •  

  • He's out of the operating theatre, but he's not fully conscious yet.

  • Anh ấy đã ra khỏi phòng mổ, nhưng anh ấy vẫn chưa hoàn toàn tỉnh táo.

  •  

  • "Can I speak to Isobel, please?" "he's still in bed. I'll go and see if he's conscious

  • "Tôi có thể nói chuyện với Isobel được không?" "anh ấy vẫn còn trên giường. Tôi sẽ đi xem anh ấy có tỉnh không

  •  

  • He's obviously making a conscious effort to be nice to me at the moment.

  • Anh ấy rõ ràng đang nỗ lực tỉnh táo để đối xử tốt với tôi vào lúc này.

  •  

  • It wasn't a conscious decision to lose weight. It just happened.

  • Đó không phải là một quyết định tỉnh táo để giảm cân. Nó vừa mới xảy ra.

  •  

  • He’s out of surgery but not fully conscious yet.

  • Anh ấy đã hết phẫu thuật nhưng vẫn chưa tỉnh táo hoàn toàn.

  •  

  • People have become much more conscious of the need to exercise regularly.

  • Mọi người đã trở nên ý thức hơn nhiều về sự cần thiết phải tập thể dục thường xuyên.

  •  

  • Was it a conscious decision to break up the group, or did it just happen?

  • Đó là một quyết định tỉnh táo để chia tay nhóm, hay nó chỉ xảy ra?

  •  

  • I give surgery patients anesthesia to avert the agony they would feel if they remained conscious.

  • Tôi cho bệnh nhân phẫu thuật gây mê để ngăn chặn sự đau đớn mà họ sẽ cảm thấy nếu họ vẫn còn tỉnh táo.

 

tỉnh táo tiếng anh là gì

Tỉnh táo - conscious được sử dụng khá nhiều và phổ biến khi giao tiếp

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Nhiều từ vựng mở rộng của conscious như từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa hay các từ thường xuyên sử dụng trong tiếng Anh cùng với conscious sẽ được giới thiệu với bạn ngay trong bảng tổng hợp của studytienganh.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

awake

thức tỉnh, tỉnh táo

  • We find it so difficult to stay awake during history lessons.

  • Chúng tôi cảm thấy rất khó để giữ tỉnh táo trong giờ học lịch sử.

sluggish

uể oải, lười biếng

  • He looks really sluggish, he seems to have worked too much

  • Nhìn anh ta thật sự uể oải, có vẻ đã làm việc quá nhiều

sleepy

buồn ngủ, ngái ngủ

  • Many students feel sleepy when going to school at 6am

  • Nhiều học sinh cảm thấy buồn ngủ khi đi học lúc 6h sáng

sharp

minh mẫn, khôn ngoan

  • Although over 80 years old, my grandfather is still sharp

  • Dù đã hơn 80 tuổi nhưng ông tôi vẫn còn minh mẫn

stimulants 

chất kích thích

  • I have to take a lot of stimulants because work is too stressful

  • Tôi phải dùng nhiều thuốc kích thích vì công việc quá áp lực

Effective 

hiệu quả, có hiệu lực

  • Effective employees will receive a salary increase from the 3rd month

  • Những nhân viên làm việc hiệu quả sẽ được tăng lương từ tháng thứ 3

 

Mong rằng qua bài viết này của studytienganh nhiều người học có thể nắm bắt được cách gọi từ tỉnh táo trong tiếng Anh là gì và đạt kết quả tốt trong việc học ngoại ngữ nhờ truy cập studytienganh mỗi ngày.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !