“Trung thu” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Bạn có biết lễ Trung Thu trong Tiếng Anh có nghĩa là gì không ?. Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Trung thu tiếng anh là gì ?
Mid-autumn Festival (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Trung thu
Nghĩa tiếng Anh: The Mid-Autumn Festival, also known as Moon Festival or Mooncake Festival, is a traditional festival celebrated by many East and Southeast Asian people.
(Nghĩa của trung thu trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
harvest
Ví dụ về từ vựng "Trung Thu Tiếng Anh"
- Tất cả các lòng đèn này đều có trong ngày Trung thu ở Việt Nam.
- All of these lanterns are in Mid-autumn in Vietnam.
- Trong những dịp đặc biệt như Trung thu hoặc các ngày lễ hội , phụ nữ nông thôn cũng sẽ mặc những loại áo yếm sáng màu.
- On special occasions , like the Mid-autumn or festivals , rural women would also wear brightly colored ao yem.
- Và đó là một trong những trận phục kích lớn nhất dịp Trung thu năm đó.
- And it was supposed to be one of the ambushes of Mid-autumn season ─ one of the biggest.
- Bạn biết gì về Trung thu được tổ chức ở các nước phương Đông?
- What do you know about the Mid-autumn celebrated by people in the Orient?
- Đối phương đã phát khùng sau đợt tấn công Trung thu.
- The enemy was on the ropes after the Mid-autumn was over.
- Đó là một điềm lành cho Tết Trung Thu.
- It is a good omen for the Mid-autumn Festival.
- Một số món ăn truyền thống ngày Trung thu gồm:
- Some traditional food on Mid-autumn are:
- 10 phút: Giải đáp những câu hỏi về ngày Trung thu.
- 10 min: Answering Questions About Mid-autumn.
- Ít nhất phải đến Tết Trung Thu.
- I'll still be here in the Mid-autumn.
- Giai đoạn này bắt đầu trước Trung thu khoảng một hoặc hai tuần.
- This period begins one or two weeks before Mid-autumn.
- Với người châu Á, Trung thu là kỳ lễ quan trọng theo âm lịch.
- Mid-autumn is an important festival on Asian calendars.
- Phải nói Trung thu năm nay là Trung thu vui nhất trong đời tôi.
- This is my best Mid-autumn ever.
- Nhưng hắn ta phái người đến vào đêm Trung thu Với mệnh lệnh mới.
- But he sent an emissary the night of the Mid-autumn with new orders.
- Đầu năm nay , Bộ Văn hoá , Thể thao và Du lịch đã chỉ thị các đoàn thể liên quan nỗ lực nhằm đảm bảo Lễ hội Trung thu âm lịch và các sự kiện quốc gia chính yếu khác được tổ chức một cách an toàn và lành mạnh.
- Early this year , the Ministry of Culture , Sports and Tourism instructed relevant agencies to work hard to ensure a safe and healthy celebration of the lunar Mid-autumn Festival and major national events.
- Không có ai xếp hàng lấy nước vào Trung thu.
- No line up for water on the night of the Mid-autumn.
- Trung thu có nhiều phong tục giống với của nơi xuất xứ – đó là Trung Quốc.
- Mid-autumn shares many of the same customs of its Chinese counterpart , having been derived from it.
- Linh “Trước Tết Trung thu, tôi giải thích một cách khéo léo và tôn trọng với chồng tôi rằng tôi phải làm theo lương tâm mình để thật sự hạnh phúc.
- Linh: “Prior to the Mid-autumn, I tactfully and respectfully told my husband that I must obey my conscience to be truly happy.
- Vì nhiều hoạt động mua bán kinh doanh sẽ nghỉ trong dịp Trung thu nên người ta cố tích trữ vật dụng càng nhiều càng tốt.
- Because a lot of commercial activity will cease during the Mid-autumn, people try to stock up on supplies as much as possible.
- Biết được nguồn gốc của những phong tục và niềm tin về Trung thu là một chuyện nhưng quyết định không tham gia lại là chuyện khác.
- Knowing the background of the customs and beliefs of Mid-autumn celebrations is one thing; deciding not to participate is quite another.
- Trong những ngày này dân đảo Trường Sa đang hối hả chuẩn bị Trung thu.
- These days Truong Sa islanders are busy preparing for Mid-autumn.
- Mọi người cố trả dứt nợ để có thể hết nợ vào ngày Trung thu.
- People try to pay off their debts in advance so that they can be debt-free on Mid-autumn.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân