Cấu Trúc và Cách Dùng từ Treat trong câu Tiếng Anh
Nếu bạn đang theo học Tiếng Anh thì chắc hẳn không thể nào không biết đến từ Treat bởi vì đây là một từ vựng Tiếng Anh vô cùng quen thuộc với chúng ta và được mọi người sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. Thông thường, chúng ta hay hiểu từ Treat với ý nghĩa là “ đối xử hay cư xử ” tuy nhiên chúng ta có đang thực sự hiểu hết những ý nghĩa của từ vựng này cũng như cấu trúc và cách dùng của nó trong câu Tiếng Anh chưa? Hôm nay, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu từ A đến Z về Treat qua bài viết dưới đây nhé!
1. Treat nghĩa là gì?
Hình ảnh minh họa Treat
Khi là danh từ, Treat có nghĩa là sự chiêu đãi, sự đãi ngộ
Ví dụ:
- As a special treat, Jack took Anna to his favourite restaurant.
- Như một sự đãi ngộ đặc biệt, Jack đã đưa Anna đến nhà hàng yêu thích của anh.
Khi là danh từ, Treat có nghĩa là sự yêu thích, sự sung sướng, thú vị
Ví dụ:
- It's a treat to hear my daughter play the piano in the hall.
- Thật tuyệt khi nghe con gái tôi chơi piano trong hội trường.
Khi là động từ, Treat có nghĩa là đối xử, cư xử
Ví dụ:
- Treat somebody well
- Đối xử tốt với ai đó
Khi là động từ, Treat có nghĩa là xem, xem xét, coi là
Ví dụ:
- She treated his words as a joke
- Cô ấy xem những lời nói của anh ta như trò đùa
Khi là động từ, Treat có nghĩa là xử lý, đề cập, nghiên cứu, giải quyết hay bàn cả
Ví dụ:
- To treat a subject thoroughly
- Xét kỹ lưỡng một vấn đề nào đó
Khi là động từ, Treat có nghĩa là điều trị, chữa trị ( bệnh)
Hình ảnh minh họa Treat
Ví dụ:
- The doctor who treated my father's kidney disease was the head of internal medicine.
- Bác sĩ chữa trị bệnh thận cho bố tôi là trưởng khoa nội.
Khi là động từ, Treat có nghĩa là mua hay trả tiền cho người khác
Ví dụ:
- Anna, Put your money away! - I'm going to treat you to this meal.
- Anna, cất tiền đi! - Bữa này anh sẽ đãi em.
2. Cấu trúc và cách dùng của treat
Trong Tiếng Anh, Treat là một động từ nên nó được sử dụng như là một động từ chính trong câu.
Ví dụ:
- Most minor, non-serious injuries like cuts and abrasions can be easily treated at home. However, if you have a more severe injury or develop an infection, you should go to medical facilities for timely treatment and care to ensure the wound is treated properly and recover quickly.
- Hầu hết các vết thương nhỏ, không nghiêm trọng như vết cắt và trầy xước thì có thể chữa trị dễ dàng tại nhà. Tuy nhiên, nếu bạn bị thương nặng hơn hoặc bị nhiễm trùng thì bạn nên đến các cơ sở y tế để được chữa trị và chăm sóc kịp thời để đảm bảo vết thương được chữa trị đúng cách và nhanh chóng hồi phục.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- They treat their son very badly.
- Họ cư xử với con trai vô cùng tồi tệ.
- This documentary treated some question that I wonder.
- Bộ phim tài liệu này đã giải quyết một vài vấn đề mà tôi đang thắc mắc.
- Your illness is too severe. Don't be stubborn, go to the hospital and let the doctor treat you.
- Bệnh của cậu đã quá nặng rồi. Cậu đừng lỳ lợm nữa mà hãy đến bệnh viện để bác sĩ chữa trị cho cậu đi.
4. Một số cụm từ liên quan
TREAT SB LIKE DIRT: đối xử với ai cực kì tệ
- Everywhere, women are always considered the weaker sex that needs to be loved, cherished and cared for. However, in some countries with the ideology of "respecting men and despising women", disrespecting women leads to treating women like dirt.
- Ở mọi nơi, phụ nữ luôn được xem là phái yếu cần được hết mực yêu thương, nâng niu và chăm sóc. Tuy nhiên, ở một số quốc gia có tư tưởng " trọng nam khinh nữ", coi thường phụ nữ dẫn đến đối xử phụ nữ vô cùng tồi tệ.
TREAT SB LIKE ROYALTY: đối xử với ai vô cùng tốt
- In some feudal families, if a woman gives birth to a son, her husband's parents will treat them like royalty, and if they give birth to a daughter, both mother and daughter will be treated badly.
- Trong một số gia đình phong kiến, nếu người phụ nữ sinh được con trai thì bố mẹ chồng sẽ đối xử với họ vô cùng tốt còn nếu họ sinh được con gái thì cả mẹ và con gái sẽ bị đối xử vô cùng tệ.
Trọng nam khinh nữ
TREAT SOMEONE WITH KID GLOVES: đối xử với ai rất nhẹ nhàng và cẩn thận
- These rich kids grow up being treated with kid gloves, and then they actually don't know how the real world works.
- Những đứa trẻ giàu có này lớn lên trong sự đối xử nhẹ nhàng và cẩn thận, và sau đó chúng thực sự không biết thế giới thực hoạt động như thế nào.
WORK A TREAT: hoạt động rất tốt
- Yesterday, I went to my mom's new supermarket and bought a new blender. It works a treat even when chopping hard and iced vegetables.
- Hôm qua, tôi đã đi siêu thị mới mẹ và mua một cái máy xay sinh tố mới. Nó hoạt động rất tốt kể ca xay những loại rau củ cứng và đá.
Hy vọng bài viết về “Cách dùng và cấu trúc của từ Treat trong câu Tiếng Anh” có thể phần nào mang lại cho bạn đọc những kiến thức Tiếng Anh bổ ích và giúp bạn hiểu rõ hơn về từ vựng Tiếng Anh này!