Cấu Trúc và Cách Dùng từ Cancel trong câu Tiếng Anh

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Nói về tầm quan trọng của từ vựng, nhà ngôn ngữ học David Wilkins lập luận rằng: “without grammar little can be conveyed, without vocabulary nothing can be conveyed - Không có ngữ pháp thì không thể chuyển tải được ít ngữ pháp, không có từ vựng thì không thể chuyển tải được gì”. Để có thể có vốn từ vựng phong phú, học sinh không chỉ cần học càng nhiều từ càng tốt mà còn phải nhớ chúng vì thực chất học là nhớ. Không giống như việc học ngữ pháp dựa trên một hệ thống các quy tắc, kiến thức từ vựng có nghĩa là tích lũy các mục riêng lẻ. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Cancel” nhé!


 

cancel là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Cancel 

 

1. Cancel có nghĩa là gì

 

Cancel – huỷ bỏ: để quyết định rằng một sự kiện được tổ chức sẽ không xảy ra hoặc ngừng đơn đặt hàng đối với hàng hóa hoặc dịch vụ mà bạn không còn muốn nữa

 

Cancel – huỷ bỏ: để quyết định rằng không còn tập (= phần) của một chương trình truyền hình sẽ được thực hiện hoặc phát sóng

 

Cancel: đánh dấu một con tem để chứng tỏ rằng nó đã được sử dụng và không thể được sử dụng lại

 

Cancel: từ chối hoàn toàn và ngừng hỗ trợ ai đó, đặc biệt là vì họ đã nói điều gì đó xúc phạm bạn

 

Cancel: để nói rằng bạn không còn muốn tiếp tục với một thỏa thuận, đặc biệt là thỏa thuận đã được sắp xếp hợp pháp

 

Cancel: loại trừ ai đó khỏi cuộc sống xã hội hoặc nghề nghiệp bằng cách từ chối giao tiếp với họ trực tuyến hoặc trong cuộc sống thực, bởi vì họ đã nói hoặc làm điều gì đó mà bạn không đồng ý


 

cancel là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Cancel 

 

2. Ví dụ minh hoạ

 

  • Due to the adverse conditions, the game for thursday has been canceled.
  • Do những điều kiện bất lợi, trò chơi cho thứ năm đã bị hủy bỏ.
  •  
  • The Hungarian train at 3.24 p.m. has also been canceled.
  • Chuyến tàu Hungary lúc 3 giờ 24 phút tối cũng đã bị hủy bỏ.
  •  
  • A superstar who expresses an unfavorable viewpoint on social networking faces being "cancelled," meaning that their supporters would shun them altogether.
  • Một siêu sao thể hiện quan điểm không thuận lợi về việc mạng xã hội sẽ bị "hủy", có nghĩa là những người ủng hộ họ sẽ hoàn toàn xa lánh họ.
  •  
  • Following her bigoted post, university students opted to cancel her.
  • Sau bài đăng được ủng hộ của cô ấy, các sinh viên đại học đã chọn hủy bỏ cô ấy.
  •  
  • We have planned to have coffee together, but Michelle had to cancel it at the very last seconds.
  • Chúng tôi đã lên kế hoạch đi uống cà phê cùng nhau, nhưng Michelle đã phải hủy nó vào những giây cuối cùng.

 

2. Từ vựng liên quan đến Cancel 

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Cancel sth out

Để loại bỏ ảnh hưởng của một việc bằng cách làm một việc khác có tác dụng ngược lại

Call sth off

Để quyết định rằng một sự kiện đã lên kế hoạch, đặc biệt là một sự kiện thể thao, sẽ không xảy ra hoặc kết thúc một hoạt động vì nó không còn hữu ích hoặc có thể xảy ra

Suspend

Đình chỉ

 

(để ngăn một thứ gì đó hoạt động, tạm thời hoặc vĩnh viễn)

Postpone

Hoãn lại

 

(để trì hoãn một sự kiện và lập kế hoạch hoặc quyết định rằng nó sẽ xảy ra vào một ngày hoặc giờ sau)

Cancel out

Nếu hai hoặc nhiều thứ cancel out hoặc một thứ cancel out thứ kia, chúng đều quan trọng như nhau nhưng có tác động ngược chiều đến một tình huống để tình hình không thay đổi.

Cancel culture

Thực hành loại trừ ai đó khỏi cuộc sống xã hội hoặc nghề nghiệp bằng cách từ chối giao tiếp với họ trực tuyến hoặc trong cuộc sống thực, bởi vì họ đã nói hoặc làm điều gì đó mà người khác không đồng ý

Cancellation

Một quyết định ngăn chặn một điều gì đó đã được sắp xếp sẵn để xảy ra; một tuyên bố rằng điều gì đó sẽ không xảy ra; thực tế là chấm dứt một thỏa thuận, đặc biệt là một thỏa thuận đã được sắp xếp hợp pháp; 

Cancellation machine

Máy in dấu lên tem trên phong bì hoặc gói để ngăn tem được sử dụng lại

In midstream

Ở giữa một hoạt động, thường là một hoạt động bị gián đoạn

Dislocation

Một chấn thương trong đó các đầu của hai xương kết nối tách rời nhau; tình huống trong đó một người hoặc một sự vật, chẳng hạn như một ngành công nghiệp hoặc nền kinh tế, không còn hoạt động theo cách hoặc địa điểm thông thường

Curtailment

Hành động giảm bớt hoặc hạn chế điều gì đó hoặc dừng điều gì đó trước khi kết thúc

Circuit breaker

Thiết bị an toàn làm ngừng dòng điện trong mạch điện khi có sự cố

Zoombomber

Một người tham gia hội nghị truyền hình (= cuộc họp mà hai hoặc nhiều người ở những nơi khác nhau có thể nói chuyện và nhìn thấy nhau bằng công nghệ điện tử) mà họ không được mời, thường với ý định làm gián đoạn và làm phiền những người trong cuộc họp

Zoom bomb

Tham gia hội nghị truyền hình (= cuộc họp mà hai hoặc nhiều người ở những nơi khác nhau có thể nói chuyện và nhìn thấy nhau bằng công nghệ điện tử) mà bạn không được mời, thường với ý định làm gián đoạn và làm phiền những người trong cuộc họp

Zoombombing

Hành động của một người nào đó tham gia hội nghị truyền hình (= cuộc họp mà hai hoặc nhiều người ở những nơi khác nhau có thể nói chuyện và nhìn thấy nhau bằng công nghệ điện tử) mà họ không được mời, thường với ý định làm gián đoạn và làm phiền những người trong cuộc họp


 

cancel là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Cancel 

 

Thực hành từ vựng có mối liên hệ chặt chẽ với việc áp dụng từ vựng vào các sự kiện thực tế trong cuộc sống của học sinh. Người học sẽ dễ dàng tiếp thu từ vựng nếu họ thực hành nó bằng cách liên kết các từ với các sự kiện trong cuộc sống hàng ngày của họ. Người học sẽ ghi nhớ thành công danh sách từ bằng cách tạo ra một sự kiện thực tế. Điều này có thể được thực hiện trong lớp học cũng như ở nhà và chắc chắn sẽ giúp học sinh giải trí và có kết quả tích cực. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Cancel” nhé.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !