Cấu Trúc và Cách Dùng từ Flow trong câu Tiếng Anh
Từ vựng là một phần tất yếu của mọi loại ngôn ngữ trên thế giới, điều này chắc trong chúng ta ai cũng phải công nhận. Bởi lẽ không có từ vựng thì chúng ta sẽ không thể có phương tiện để giao tiếp, để giải thích ý tưởng, suy nghĩ,… của mình. Có rất nhiều cách để học từ vựng hiệu quả cho một sự giao tiếp và phát triển ý tưởng tốt hơn. Một cách phổ biến để ghi nhớ từ vựng là sử dụng phương pháp ghi nhớ, đây là những phím tắt giúp bạn nhớ các khái niệm hoặc từ phức tạp hơn. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Flow” nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Flow
1. Flow có nghĩa là gì
Động từ Flow
Flow – chảy: (đặc biệt là chất lỏng, khí hoặc điện) để di chuyển theo một hướng, đặc biệt là liên tục và dễ dàng
Flow – tiếp tục (theo dòng): để tiếp tục đến hoặc được sản xuất
Flow – xõa xuống: buông xuống một cách lỏng lẻo và thường hấp dẫn
Danh từ Flow
Flow – dòng chảy: chuyển động của một cái gì đó theo một hướng
Flow – lượng: một số lượng thường xuyên và khá lớn của một cái gì đó; một tình huống trong đó một cái gì đó được tạo ra hoặc di chuyển liên tục
Flow - tình huống trong đó một lượng lớn tiền hoặc hàng hóa di chuyển từ công ty, tổ chức hoặc địa điểm này sang địa điểm khác; tình huống mà thông tin và ý tưởng được trao đổi giữa các công ty hoặc tổ chức
Hình ảnh minh hoạ cho Flow
2. Ví dụ minh hoạ
- The supervolcano lava was flowing down the mountainside.
- Dung nham supercano đang chảy xuống sườn núi.
- After flowing into the sea slightly south of here, the river goes through various municipalities.
- Sau khi chảy ra biển một chút về phía nam của đây, sông đi qua các thành phố tự trị khác nhau.
- The professor created a picture of how blood flows via the ventricle.
- Giáo sư đã tạo ra một bức tranh về cách máu chảy qua tâm thất.
- Their yard has a wonderful creek which flows through everything.
- Sân của họ có một con lạch tuyệt vời chảy qua mọi thứ.
- Following the collision, the crash happened for 2 hours, but public transport is now flowing freely.
- Sau vụ va chạm, vụ tai nạn xảy ra trong 2 giờ, nhưng các phương tiện giao thông công cộng hiện đang lưu thông tự do.
3. Từ vựng liên quan đến Flow
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Flow chart |
Sơ đồ (một bản vẽ thể hiện các giai đoạn của một quá trình hoặc hoạt động từ đầu đến cuối bằng cách sử dụng các hình dạng khác nhau được kết nối bằng các đường) |
Data flow diagram |
Sơ đồ luồng dữ liệu (một bản vẽ, thường được tạo ra bởi máy tính, cho thấy cách thức và thứ tự thông tin được xử lý trong một hệ thống) |
Flow from sth |
Là kết quả trực tiếp của một hoạt động, quyết định hoặc chính sách |
Flow through to sb/sth |
Để ảnh hưởng đến ai đó hoặc điều gì đó |
Flowback |
Tình huống trong đó các nhà đầu tư bán lại cổ phần của một công ty nước ngoài cho các nhà đầu tư sống ở quốc gia đó; Flowback thường diễn ra do sự hợp nhất giữa hai công ty ở các quốc gia khác nhau khiến cổ phần của công ty ban đầu kém hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư nước ngoài. |
Continuous production/ Flow production |
Một quy trình sản xuất trong đó thành phẩm được tạo ra từ các nguyên liệu cơ bản trong một quy trình liên tục mà không bị gián đoạn |
Flow of funds |
Cách thức mà tiền di chuyển giữa các bộ phận khác nhau của nền kinh tế thông qua chi tiêu, đi vay, v.v. Hoặc số tiền được di chuyển |
Flow through to sb/sth |
Để ảnh hưởng đến ai đó hoặc điều gì đó |
Audience flow |
Cách mà mọi người sẽ tiếp tục xem hoặc nghe từ chương trình này sang chương trình tiếp theo; số người dừng hoặc bắt đầu xem hoặc nghe trong thời gian chương trình đang được phát sóng |
Capital flow |
Dòng vốn (sự di chuyển của tiền đầu tư trong và ngoài nước) |
Cash flow |
Số tiền di chuyển vào và ra khỏi một doanh nghiệp |
Free cashflow |
Tiền từ lợi nhuận của một công ty có sẵn cho các nhà đầu tư sau khi đầu tư vốn (= mua thiết bị mới, v.v.) |
Discounted cash flow |
Số tiền mà một khoản đầu tư, công ty, dự án, v.v. Có giá trị hiện tại, dựa trên việc tính toán số tiền bạn mong đợi nó sẽ chi phí và kiếm được trong tương lai, sau đó giảm con số này để thể hiện giá trị của nó hiện tại |
Negative cash flow |
Tình huống mà doanh nghiệp chi tiêu nhiều hơn số tiền nhận được trong một khoảng thời gian cụ thể |
Cash flow forecast |
Kế hoạch về số tiền mà một công ty dự kiến sẽ chi và nhận được trong một khoảng thời gian cụ thể |
Go against the flow |
Để làm hoặc nói ngược lại với những gì hầu hết mọi người đang làm hoặc nói |
Go with the flow |
Để làm những gì người khác đang làm hoặc đồng ý với người khác bởi vì đó là điều dễ dàng nhất để làm |
Hình ảnh minh hoạ cho Flow
Cho dù ngữ pháp của bạn tốt đến đâu, nếu bạn không biết bất kỳ từ nào có thể sử dụng nó, bạn sẽ không tiến xa được với kỹ năng ngôn ngữ của mình. Từ vựng mở ra cánh cửa đến thế giới mới và khiến việc học trở nên thú vị và thỏa mãn. Nhưng mở rộng phạm vi từ mà bạn biết cũng giống như một chế độ ăn kiêng: Bạn phải nỗ lực và không có một trò ảo thuật hay bí quyết hay một cách tiếp cận phù hợp nào để thực hiện điều đó. Mọi người đều phải tìm những gì phù hợp với họ; nhưng kiên nhẫn, đặt ra các mục tiêu thực tế và tự thưởng cho bản thân nếu bạn đạt được chúng là một chiến lược tốt. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Flow” nhé.