Cấu Trúc và Cách Dùng từ Slip trong câu Tiếng Anh
Slip là gì trong câu Tiếng Anh là gì đang là câu hỏi mà bạn quan tâm. Bạn đã tham khảo khá nhiều trang web học tiếng anh nhưng vẫn chưa tìm được câu trả lời thỏa đáng nhất. Nếu vậy hãy cùng Studytienganh.vn đi tìm kiếm câu trả lời đầy đủ và chính xác nhất.
Slip nghĩa là gì?
Cách phát âm cho cả giọng Anh Anh và Anh Mỹ: /slɪp/
Từ Slip trong tiếng anh vừa giữ vai trò vừa là một danh từ vừa là một động từ. Từ này có khá nhiều nghĩa khác nhau, với mỗi loại từ là những nghĩa khác nhau. Dưới đây, Studytienganh.vn sẽ cung cấp đến bạn một số nghĩa được cho là thông dụng nhất.
Với từ loại là một danh từ
-
Nghĩa thứ 1: Sự trượt chân
-
Ex: A slip on a piece of banana-peel (trượt vỏ chuối)
-
-
Nghĩa thứ 2: Điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất
-
Ex: Slip of the tongue (điều lỡ lời)
Với từ loại là động từ
-
Nghĩa thứ 1: Thả
-
Ex: To slip anchor (thả neo)
-
-
Nghĩa thứ 2: Đẻ non (súc vật)
-
Ex: Cow slips calf (bò đẻ non)
Ngoài ra còn một số nghĩa khác như: Thoát, tuột ra khỏi, Dây xích chó, Bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu, Miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt, buồng sau sân khấu, quần xi líp
Slip là gì - Khái niệm
Cấu trúc và cách dùng Slip
Cách dùng từ Slip
Từ Slip vừa là danh từ và vừa là động từ chính vì vậy cách dùng của từ này cũng tương tự như cách dùng của các danh từ, động từ, tính từ trong câu. Điều quan trọng bạn cần xác định đúng từ loại của Meet trong câu để sử dụng chúng chính xác nhất.
Cấu trúc từ Slip
Từ Slip có một số cấu trúc như sau:
-
To slip aside: tránh (đấu gươm)
-
To slip away: chuồn, lẩn, trốn
-
To slip into: lẻn vào
Cấu trúc và cách dùng từ Slip - Slip là gì?
Một số ví dụ của Anh Việt từ Slip
Ngoài một số ví dụ chi tiết bên trên, hãy cùng Studytienganh.vn thử thách bản thân tự dịch nghĩa với những câu tiếng anh thông dụng với từ Slip ở bên dưới. Mời các bạn cùng tham khảo:
-
Ví dụ 1: A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world
-
Dịch nghĩa: Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải treo màu xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , nó đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế giới.
-
Ví dụ 2: The Field Service Report slip provided by the organization indicates what information is to be included
-
Dịch nghĩa: Phiếu Báo cáo đã chỉ ra sự sơ suất của những thông tin được đề cập.
-
Ví dụ 3: The same thing the next day, and then the next, I quickly slip into a creative slump.
-
Dịch nghĩa: Những ngày tiếp theo đó tôi nhanh chóng rơi vào sự cạn kiệt sức sáng tạo.
-
Ví dụ 4: By the end, she had so much silver that the coins were slipping through her fingers and rolling onto the floor.
-
Dịch nghĩa: Cuối cùng, tôi đã nhận được rất nhiều bạc đến nỗi những đồng tiền lọt qua kẽ tay của cô ta rơi xuống đất.
Slip là gì- Một số ví dụ Anh Việt
-
Ví dụ 5: Jehovah is not like an unfeeling judge who simply punishes his servants each time they slip.
-
Dịch nghĩa: Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai.
-
Ví dụ 6: Do you think he saw us, or can we still slip out?
-
Dịch nghĩa: Cậu có nghĩ hắn đá thấy chúng ta không, hay chúng ta vẫn có thể lẩn tránh?
-
Ví dụ 7: My father had slipped into a coma, and my mother and my siblings and I had to brace ourselves for the worst.
-
Dịch nghĩa: Cha tôi đã rơi vào cơn hôn mê, ngay lúc này mẹ tôi cùng các anh chị em của tôi và tôi đã tự chuẩn bị cho điều tồi tệ nhất xảy ra.
-
Ví dụ 8: What President Brown had spent 10 years hoping, praying, and preparing for slipped through his fingers in that moment because of blatant discrimination.
-
Dịch nghĩa: Điều mà Chủ Tịch Brown đã mất 10 năm để hy vọng, cầu nguyện và chuẩn bị thì đã tuột mất khỏi tầm tay của ông trong giây phút đó.
Slip là gì- Một số ví dụ Anh Việt
-
Ví dụ 9: And if you let him slip away, he'll be as gone as his victims and you'll never see him again.
-
Dịch nghĩa: Và nếu cô để hắn thoát, Hắn sẽ biến mất như các nạn nhân và cô sẽ không bao giờ thấy nữa.
-
Ví dụ 10: When they brought you in, you'd lost so much blood that you slipped into a coma
-
Dịch nghĩa: Cô đã mất rất nhiều máu... dẫn đến rơi vào hôn mê.
Một số cụm khác liên quan đến Slip
Bên dưới là một số cụm từ khác liên quan đến Slip mời các bạn cùng tham khảo
Cụm từ |
Nghĩa tiếng việt |
to slip on |
mặc vội áo |
to slip off |
cởi vội áo, cởi tuột ra |
to slip out |
lẻn, lỏn, lẩn |
to slip over |
nhìn qua loa, xem xét qua loa |
to slip up |
lỡ lầm, mắc lỗi |
Như vậy, chúng tôi đã chia sẻ đến bạn Slip là gì trong tiếng Anh và tiếng Việt. Hy vọng những kiến thức tiếng anh mà Studytienganh.vn truyền tải sẽ hữu ích và giúp bạn sử dụng được từ này trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn thành công!