Cấu Trúc và Cách Dùng từ Excuse trong câu Tiếng Anh
EXCUSE là gì? Cấu trúc và cách áp dụng cụ thể của EXCUSE trong tiếng Anh là gì? Trường hợp có thể dùng EXCUSE trong câu tiếng Anh? Những chú ý cần ghi nhớ khi sử dụng từ EXCUSE là gì? Cách phát âm của EXCUSE trong tiếng Anh? EXCUSE là động từ, danh từ hay tính từ?
Tất cả những câu hỏi trên đều sẽ được chúng mình giải đáp chi tiết và chính xác trong bài viết hôm nay. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn tất tần tật những kiến thức tiếng Anh về EXCUSE, từ cách phát âm, cách dùng cho đến những lưu ý và lỗi sai dễ mắc phải khi sử dụng từ này. Chúng mình đã chia nhỏ bài viết thành 3 phần để đảm bảo tính dễ hiểu, logic và hiệu quả. Ngoài ra, còn có một số mẹo học tiếng Anh để bạn có thể luyện tập theo, hoặc căn cứ vào đó và xây dựng phương pháp học tiếng Anh cho riêng mình để nhanh chóng cải thiện kỹ năng cũng như kết quả của mình nhanh chóng hơn. Những ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa chúng mình sử dụng trong bài viết sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng tìm hiểu và nắm bắt kiến thức, minh họa kiến thực trực quan và sinh động nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay câu hỏi nào đừng ngại ngần hãy liên hệ trực tiếp với chúng mình qua trang web này hoặc qua các đường liên kết mà chúng mình có ghi lại ở cuối web. Cùng bước vào bài viết hôm nay.
(Hình ảnh minh họa từ vựng EXCUSE trong tiếng Anh)
1.EXCUSE nghĩa là gì?
EXCUSE là một từ được sử dụng nhiều và phổ biến trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. EXCUSE thường được dùng trong câu giao tiếp gắn liền với cụm câu EXCUSE ME mang nghĩa là làm phiền hay tỏ ý hỏi ai đó. Nếu bạn sử dụng google translate sẽ nhận được nghĩa là tha. Tuy nhiên đây không phải nghĩa của từ này. Cách sử dụng và cấu trúc cụ thể đi kèm với EXCUSE sẽ được giới thiệu cụ thể trong phần 2 của bài viết. Bạn có thể tham khảo thêm các ví dụ dưới đây để tìm hiểu qua về cách dùng cũng như vị trí, vai trò của EXCUSE trong câu tiếng Anh.
Ví dụ:
- Late again! What's your excuse this time?
- Lại đi muộn! Lý do của bạn trong lần này là gì?
- She tried desperately to think of a good excuse.
- Cô ấy đang rất cố gắng để nghĩ ra một lý do hợp lý.
(Hình ảnh minh họa từ vựng EXCUSE trong tiếng Anh)
Về cách phát âm của EXCUSE trong tiếng Anh. Chỉ có một cách phát âm duy nhất của từ này trong cả ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ. EXCUSE được phát âm là /ɪkˈskjuːs/. Là một từ có hai âm tiết và trọng âm được đặt tại âm tiết thứ hai. Rất dễ nhầm lẫn về vị trí trọng âm cũng như phát âm phụ âm cuối của từ này. Bạn có thể tham khảo và luyện tập thêm để có thể nhanh chóng chuẩn hóa phát âm của từ này.
2.Cấu trúc và cách dùng của từ vựng EXCUSE trong câu tiếng Anh.
EXCUSE là một danh từ trong tiếng Anh. Là một từ có độ khó khá cao và ít ai biết đến hay sử dụng từ này. Có đến 4 cách sử dụng khác nhau của EXCUSE được liệt kê trong từ điển Oxford. Đầu tiên, EXCUSE được dùng để chỉ một lý do dù là đúng hay được bịa ra để bạn có thể giải thích cho hành động của mình. Cấu trúc đi kèm với EXCUSE trong cách dùng này là
EXCUSE for something/doing something
Ví dụ:
- You don’t have to make excuses for this mistake.
- Bạn không cần phải tạo ra lý do cho sai lầm này.
- His excuse for forgetting her birthday was that he had lost his o'clock.
- Lý do của anh ấy cho việc quên sinh nhật cô ấy là anh ấy làm mất đồng hồ của mình.
(Hình ảnh minh họa từ vựng EXCUSE trong tiếng Anh)
Cách dùng thứ 2, EXCUSE được dùng để chỉ một lý do tốt cái mà bạn đưa ra cho việc mà bạn muốn làm vì một lý do nào đó khác.
Ví dụ:
- Any occasion is a good excuse for having a barbecue.
- Bất kỳ dịp nào cũng là một lý do tốt để tổ chức tiệc nướng.
Cách dùng thứ 3, EXCUSE được dùng ví dụ rất xấu cho một thứ gì đó.
Ví dụ:
- Why get involved with that pathetic excuse for a human being?
- Tại sao lại dính líu đến một cái cớ thảm hại như vậy cho một con người?
Cuối cùng, EXCUSE được dùng để chỉ một ghi chú được viết bởi bố mẹ hay bác sĩ giải thích tại sai trẻ em không thể đến trường hay ai đó không thể đi làm. Bạn có thể tự tìm thêm ví dụ để hiểu hơn về cách dùng này. Với nghĩa này, Excuse thường được sử dụng tại khu vực Bắc Mỹ.
3.Một số cụm từ có liên quan đến từ EXCUSE trong tiếng Anh.
Chúng mình đã tìm kiếm và tổng hợp lại một số từ vựng có liên quan đến EXCUSE trong bảng dưới đây. Bạn có thể tham khảo thêm và áp dụng trong các bài viết, bài nói của mình.
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Excuse me |
Xin phép |
Reason |
Lý do |
Mistake |
Lỗi sai |
Because |
Bởi vì |
Cảm ơn bạn đã đồng hành cùng chúng mình trong bài viết này. Đừng quên luyện tập mỗi ngày để có thể trau dồi thêm nhiều kiến thức cho mình nhé. Chúc bạn luôn may mắn, thành công và tự tin hoàn thành những ước mơ của mình trong tương lai.