Cấu Trúc và Cách Dùng từ Release trong câu Tiếng Anh

Bạn muốn biết từ Release là gì, có những nghĩa nào trong tiếng việt và cách dùng ra sao. Bạn đang cần tìm một địa chỉ website chia sẻ tất tần tật kiến thức tiếng Anh về từ vựng thông dụng này. Hãy để Studytienganh.vn giới thiệu đến bạn Nghĩa của Release, Cấu trúc cách dùng, Một số ví dụ anh việt và một số cụm từ liên quan đến.

Release nghĩa là gì?

Release có phiên âm giọng Anh - Anh là /rɪˈliːs/ và giọng Anh - Mỹ là /rɪˈliːs/. Nhìn thì giống nhau nhưng khi phát âm thì: Nếu giọng Anh - Anh thì sẽ mạnh và rõ ràng hơn giọng Anh - Mỹ. Khi được sử dụng, Release có thể đóng vào 2 vai trò: Danh từ và ngoại động từ.

 

release là gì

Release là gì? Định nghĩa và loại từ.

 

Tùy trường hợp mà bạn có thể dịch nghĩa từ Release sao cho phù hợp với văn cảnh và thái độ người dùng. Dưới đây là nghĩa của từ Release bạn có thể tham khảo. Mình sẽ viết định nghĩa theo Anh - Anh trước, sau đó dịch nghĩa Anh - Việt. Các bạn sẽ có thể dùng đúng ngữ cảnh và hiểu đúng hơn về Release.

 

Khi là ngoại động từ:

  • Ý nghĩa 1: “Give freedom or free movement to someone or something” nghĩa là “cho ai đó hoặc con gì, vật gì được tự do” hay là sự giải thoát, sự thoát khỏi.

  •  

  • Ý nghĩa 2: “Move a device from a fixed position to allow it to move freely” nghĩa là “ để cho 1 thiết bị nào đó đang ở điểm không đổi có thể di chuyển tự do”.

  •  

  • Ý nghĩa 3: “Fire a bomb or a missible (= flying weapon) or to allow it to fall” nghĩa là “kích hoạt và thả bom hay nạ đạn xuống”.

  •  

  • Ý nghĩa 4: “Allow a substance to flow out from somewhere” nghĩa là “Rót chất lỏng vào 1 nơi nào đó”

  •  

  • Ý nghĩa 5: “Express a feeling that you have been trying  not to show” nghĩa là “Kiềm chế cảm xúc”.

  •  

  • Ý nghĩa 6: “Make a product, for example a book, music, available for public to buy, often with a celebration, launch” nghĩa là “xuất bản sản phẩm”.

 

release là gì

Release là gì? Với nhiều hoàn cảnh khác nhau thì Release sẽ có nghĩa khác nhau.

 

Khi là danh từ:

  • Ý nghĩa 1: “ An occasion when someone is allow to leave prison” nghĩa là “ được trả sự do, phóng thích khỏi nhà tù”.

  •  

  • Ý nghĩa 2: “ the act of flowing out from somewhere” nghĩa là “chảy ra từ (đối với chất lỏng) hoặc chạy trốn từ (đối với người).

  •  

  • Ý nghĩa 3: “ a feeling that you are free from something unpleasant” nghĩa là “cảm giác thoải mái sau khi thoát ra khỏi tình huống không vui”.

  •  

  • Ý nghĩa 4: “ a written statement that gives information to be broadcast or publish” nghĩa là “sự xuất bản”.

 

Cấu trúc và cách dùng Release:

 

Như đã phân tích và dịch nghĩa kĩ ở trên, bạn có thể thấy Release có thể dùng trong rất nhiều hoàn cảnh với những ý nghĩa riêng. Nhưng chung quy lai, người ta dùng Release ở 2 hình thức chính như 2 loại từ của nó vậy.

 

  • Khi là động từ: Nó đóng chức năng làm vị ngữ cho câu, đứng sau chủ từ. Và từ Release có thể dùng được trong câu chủ động và bị động.

  • Khi là danh từ: Nó thường đóng vai trò làm vị ngữ, bổ sung ý nghĩa cho câu.

 

Một số ví dụ Anh - Việt của từ Release:

 

  • Ví dụ 1: She was released from prison after serving three months of a five-month sentence.

  • Dịch nghĩa: Cô ấy mới được thả tự do sau khi thụ 3 tháng giam trong 5 tháng.

  •  
  • Ví dụ 2: He is releasing a device on the handbrake and the car is jumping forwards.

  • Dịch nghĩa: Anh ta thả phanh tay và cái xe lao về phía trước.

  •  
  • Ví dụ 3: The plane released its bombs at 3000 meters.

  • Dịch nghĩa: Máy bay đã thả bom ở độ cao 3000 mét.

  •  
  • Ví dụ 4: Coal power stations release sulfur dioxide into the air environment around.

  • Dịch nghĩa: Những trạm dầu khí sẽ thải ra không khí lưu huỳnh đi-ô-xin.

 

release là gì

Release là gì? Với những hoàn cảnh khác nhau, Release sẽ có những ý nghĩa khác nhau.

 

  • Ví dụ 5: He punched the door in an effort to release his anger.

  • Dịch nghĩa: Anh ta đã đấm vào cái cửa để cố kiềm sự nóng giận của mình.

  •  
  • Ví dụ 6: The new edition of the song will be released by the musician.

  • Dịch nghĩa: Bản chính sửa của ca khúc sẽ được công bố bởi nhạc sĩ.

  •  
  • Ví dụ 7: The accident caused the release of gasoline into the road.

  • Dịch nghĩa: Vụ tai nạn là nguyên nhân của sự đổ xăng ra đường.

  •  
  • Ví dụ 8: She noticed a release of tension when he left the room.

  • Dịch nghĩa: Cô ấy đã cảnh báo về sự trút giận khi anh ta rời khỏi phòng.

 

release là gì

Release là gì? Nó là sự giải phóng, đem lại sự tự do cho ai hoặc con gì, cái gì đó.

 

Một số cụm từ liên quan:

 

Cụm từ

Nghĩa

To release a prisoner

Thả 1 người tù

To release a debt

Miễn cho 1 món nợ

To release someone from his promise 

Giải ước cho ai

To release a new film

Phát hành 1 cuốn phim mới

To release the brake

Nhả phanh

A release of war prisoners

Sự phóng thích tù binh

Energy release

Sự giải phóng năng lượng

 

Release là 1 từ vựng tiếng anh có rất nhiều nghĩa. Vì thế Studytienganh.vn giới thiệu đến bạn những kiến thức cơ bản của từ vựng này. Giúp bạn tự tin chinh phục tiếng Anh. Và sử dụng từ Release một cách phù hợp và ý nghĩa nhất. Mong rằng những kiến thức trên đây sẽ bổ ích đối với các bạn. 

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !