"Kịp Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Khi làm quen với thành ngữ, cụm động từ, trạng từ, phó từ trong Tiếng Anh chắc hẳn từng nghe qua tính từ đúng không? Không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà còn có ở trang bài thi Tiếng Anh rất phổ biến. Cách dùng đa dạng bởi không có khuôn mẫu, cấu trúc chung nào cả có thể ứng dụng vào trong mọi ngữ cảnh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về một tính từ cụ thể, đó chính là “kịp thời hay hợp thời điểm”. Vậy “kịp thời” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!!!!
kịp thời trong tiếng Anh
1. “Kịp thời” trong Tiếng Anh là gì?
Timely
Cách phát âm: /ˈtaɪmli/
Định nghĩa:
Kịp thời là một khoản thời gian thích hợp trong nhưng hoàn cảnh thuận lợi đến trong một thời gian ngắn, đảm bảo một việc nào đó có thể tiến hành có kết quả một cách thuận lợi, thành công nhất hết có thể. Tính từ đúng lúc, không để chậm trễ người bệnh được cấp cứu kịp thời yêu cầu phải giải quyết kịp thời.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Kịp thời là một loại tính từ dùng biểu lộ sắc thái của thời gian về mức độ thích hợp để hoàn thành những việc nào đó. Được dùng phổ biến lẫn trong nhiều lĩnh vực lận cuộc sống.
Trong Tiếng Anh, chúng ta có thể dùng như một tính từ miêu tả trạng thái tính chất đặc biệt của một thời gian chín mùi, có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong Tiếng Anh . Đứng nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.
- We're sure you'll enjoy reading the rest of this manga just timely.
- Chúng tôi chắc chắn rằng bạn sẽ thích đọc phần tiếp theo còn lại của bộ truyện tranh này đúng lúc này.
- The server computer's database will provide timely and accurate information about the current state of the enterprise system-wide today.
- Cơ sở dữ liệu của máy tính máy chủ sẽ cung cấp thông tin kịp thời và chính xác về tình trạng hiện tại của doanh nghiệp toàn hệ thống hiện nay.
- His concern about organizing a force to prevent the covid19 epidemic is timely at this time, but this plan of his is hardly directed because it is too difficult.
- Mối quan tâm của ông về việc tổ chức lực lượng phòng chống dịch bệnh covid19 là kịp thời trong lúc này, nhưng dự định dựa này của ông hầu như không hướng tới vì nó quá khó khăn.
2. Cách sử dụng tính từ “kịp thời” trong những trường hợp Tiếng Anh:
kịp thời trong tiếng Anh
Tính từ thể hiện về thời gian, thời điểm để xảy ra vào thời điểm tốt nhất có thể:
a timely reminder: một lời nhắc nhở kịp thời
- I messed up the final exam schedules but luckily my friend gave it to me a timely reminder.
- Tôi xáo trộn lịch thi cuối kỳ nhưng may mắn được bạn tôi nhắc nhở kịp thời.
a timely impetus: một động lực kịp thời
- The shifting stock e a timely impetus exchange rate has provided a timely impetus to the company's declining profits.
- Việc dịch chuyển cổ phiếu một tỷ giá hối đoái thúc đẩy kịp thời đã tạo động lực lịp thời cho lợi nhuận giảm sút của công ty.
Tính từ thể hiện ngụ ý đưa ra hoặc sẵn sàng vào một thời điểm thích hợp, đặc biệt. hiện nay:
timely advice: lời khuyên kịp thời
- I wanted to buy an antique watch more than 200 years old but because the price was too high my friend offered me one timely advice.
- Tôi đã muốn mua một chiếc đồng hồ cổ với tuổi đời hơn 200 năm nhưng vì giá quá cao nên bạn tôi đã đưa ra cho tôi một.
3. Những trường hợp khác và cấu trúc đi kèm với tính “kịp thời” trong Tiếng Anh:
kịp thời trong tiếng Anh
Timely responses: phản hồi kịp thời
- The timely response from the parent cosmetics company, has come up with the strategy of launching new products at more promotional prices to compete with rival companies.
- Những phản ứng kịp thời từ công ty mỹ phẩm mẹ, đã đưa ra chiến thuật tung ra những sản phẩm mới với giá khuyến mãi hơn để canh tranh với công ty đối thủ.
new timely topic: chủ đề mới kịp thời
- The book updates previous reviews of Korean cooking techniques but also introduces timely new topics.
- Cuốn sách cập nhật các đánh giá trước đó về các kỹ thuật làm những món ăn hàn quốc nhưng cũng đưa ra các chủ đề mới kịp thời.
a timely basis: cơ sở kịp thời
- Thus, everyone's aggregate access share is formed and the dictionary can be updated in a timely basis manner.
- Vì vậy, sự chia sẻ truy cập tổng hợp của mọi người được hình thành và từ điển có thể được cập nhật kịp thời.
timely examines: kiểm tra kịp thời
- We have timely examines checked all machinery segments in the factory to not leave any negligence.
- Chúng tôi đã kiểm tra kịp thời tất cả các phân đoạn máy móc trong nhà xưởng để không để lại bất cứ một sơ xuất nào xảy ra.
in a timely manner: kịp thời điểm
- Mike abruptly resigned after a rival publicly criticized her for not reporting the incident to him in a timely manner.
- Mike đột ngột từ chức sau khi đối thủ công khai chỉ trích cô vì đã không báo cáo sự việc cho anh ta một cách kịp thời.
in a timely fashion: một cách hợp thời
- I want those results to be delivered in a timely fashion.
- Tôi muốn những kết quả đó sẽ được thực hiện một cách hợp thời.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ “kịp thời” trong tiếng Anh nhé!!!