"Bao Bì" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ vựng luôn là một trong những chủ điểm gây khó khăn nhất cho người học Tiếng Anh. Có rất nhiều bạn học đã hỏi studytienganh rằng làm như thế nào để có thể học từ vựng nào mà nhớ được từ vựng ấy mai mãi. Muốn đạt được điều này, các bạn nên học từ sao cho hiểu chuyên sâu được từ, biết được các từ cùng trường từ vựng hay cùng chủ đề. Để giúp các bạn điều này, chúng mình sẽ có những bài viết chi tiết nhất về mọi từ vựng có trong Tiếng Anh. Và hôm nay, hãy cùng chúng mình đến với cụm từ “Bao bì” trong Tiếng Anh và tìm ra câu trả lời “Bao bì trong Tiếng Anh là gì: định nghĩa và ví dụ Anh-Việt về từ nhé”.
1. “Bao bì” trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ Anh Việt:
- “Bao bì trong Tiếng Anh chủ yếu được sử dụng bởi danh từ Packing, có cách đọc phiên âm trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là /ˈpæk.ɪŋ/. Packing có thể đứng độc lập để làm thành phần chủ ngữ của câu, cũng có thể kết hợp với các danh từ, tính từ khác để trở thành một cụm danh từ.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, packing is a material used to wrap or hold goods for selling or sending somewhere. Dịch ra Tiếng Việt, bao bì là những nguyên vật liệu dùng để quấn hoặc giữa hàng hóa để bán hoặc gửi đến đâu đó.
- Bên cạnh packing, chúng ta cũng có thể dùng một vài danh từ khác như là wrapping, packaging cũng để chỉ vật dụng chúng ta bọc bên ngoài đổ vật.
Hình ảnh minh họa Bao bì trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về Bao bì trong Tiếng Anh là gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một vài ví dụ dưới đây nhé:
-
I think if the food is pre-wrapped, we can inspect the packaging.
-
Tôi nghĩ nếu thực phẩm được gói trước, chúng ta có thể kiểm tra bao bì.
-
Linda usually visits my online store to buy cardboard packing and home removal boxes .
-
Linda thường ghé thăm cửa hàng trực tuyến của tôi để mua bao bì các tông và hộp tháo dỡ tại nhà.
-
The design team which includes Alex and Jose is currently working on a new package design.
-
Nhóm thiết kế bao gồm Alex và Jose hiện đang thiết kế một bao bì mới.
-
My packing is pink and I love it so much because it’s my favorite color.
-
Bao bì của tôi có màu hồng và tôi rất thích nó vì đó là màu yêu thích của tôi.
-
My father said that It was so important not to take more than the dose recommended on the packing.
-
Cha tôi nói rằng điều rất quan trọng là không được uống nhiều hơn liều khuyến cáo trên bao bì.
-
The "Panda" brand with its black and white packaging was born in 1978.
-
Thương hiệu "Panda" với bao bì đen trắng ra đời vào năm 1978.
-
This tin of milk is so “modern” because its packaging changes color when our milk's gone off.
-
Hộp sữa này rất “hiện đại” vì bao bì của nó thay đổi màu sắc khi sữa của chúng ta hết hạn.
-
My grandfather said that if I bought rice, as it holded up so well, I would try to buy it in bulk to save money on packaging.
-
Ông tôi nói rằng nếu tôi mua gạo, vì nó giữ được rất tốt, hãy cố mua với số lượng lớn để tiết kiệm tiền đóng gói.
-
I'm Felipe, founder of Lucia’s Life -- a boutique, branding and packaging firm in Dan Phuong.
-
Tôi là Felipe, người sáng lập của Lucia’s Life- một công ty chuyên về hàng hóa, nhãn hiệu và bao bì tại Đan Phượng.
-
They hired Ha Noi City book packing business Love Book to produce further series.
-
Họ đã thuê công ty bao bì sách Love Book để xuất bản nhiều truyện hơn nữa.
-
Alex always looks at the art on the cover, the lyrics and the packaging, anh he reads newspaper reviews and watches excerpts.
-
Alex luôn nhìn hình ngoài bìa, lời nhạc, mẫu mã bao bì, và đọc lời phê bình trên báo và xem các đoạn trích ngắn.
Hình ảnh minh họa bao bì trong Tiếng Anh.
2. Một số từ và cụm từ có liên quan đến Bao bì trong Tiếng Anh:
- Có một collocation có liên quan đến Packing hay bao bì trong Tiếng Anh đó là: to send somebody packing: to tell someone or dissmiss someone: Đuổi hoặc sa thải ai đó. Chúng ta đến với ví dụ sau để hiểu hơn về cụm từ cố định này nhé:
-
The company sent Alex packing because of his bad work performance.
-
Công ty đã đuổi Alex đi vì công suất làm việc của anh ấy không tốt.
-
So many workers were sent packing because of harsh new environmental rules.
-
Rất nhiều công nhân đã bị sa thải vì quy tắc khắc nghiệt của môi tường làm việc mới.
- Ngoài ra, chúng ta còn có các từ, cụm từ có liên quan đến “Bao bì” trong Tiếng Anh, đó là:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Plastic bag |
Bao bì nilon |
To wrap |
Bọc một thứ gì đó |
Paper |
Giấy |
Bundle/sack |
Bọc |
Envelope/Cover/Sheath |
Vỏ bọc |
Garment |
Lớp vỏ bọc |
Glass-paper |
Giấy ráp |
Box |
Hộp |
Bag |
Túi |
Wrapper |
Giấy bọc |
Ribbon |
Ruy băng |
Scotch tape/ Cellophane tape |
Băng keo, băng dính |
Hình ảnh minh họa cụm từ cố định Send somebody packing trong Tiếng Anh.
Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!